SỰ KIỆN 50 CÂU

SỰ KIỆN 50 CÂU

5th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CỤM TỪ

CỤM TỪ

5th - 7th Grade

37 Qs

100 CÂU HỎI TIẾNG VIỆT (P2)

100 CÂU HỎI TIẾNG VIỆT (P2)

4th - 5th Grade

35 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 ngày 21

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 ngày 21

4th - 5th Grade

44 Qs

KET TÙ  & ĐẠI TỪ

KET TÙ & ĐẠI TỪ

5th Grade

36 Qs

ĐỀ ÔN TV LỚP 4 (ĐỀ 9)

ĐỀ ÔN TV LỚP 4 (ĐỀ 9)

5th Grade

45 Qs

VĂN 5, ÔN TIẾNG VIỆT KÌ 1

VĂN 5, ÔN TIẾNG VIỆT KÌ 1

5th Grade

36 Qs

VĂN 7, ĐẠI TỪ

VĂN 7, ĐẠI TỪ

5th - 7th Grade

35 Qs

TRạnG ngũ

TRạnG ngũ

5th Grade

41 Qs

SỰ KIỆN 50 CÂU

SỰ KIỆN 50 CÂU

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Medium

Created by

khanh nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây có từ viết sai chính tả?

Cuối tuần này, nhà Nam sẽ chuyển đến một căn hộ trung cư.

Mai tham gia vòng chung khảo cuộc thi vẽ tranh của trường.

Nhà Hoa nằm trên con phố tấp nập ở trung tâm thị trấn.

Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 30 tạ gạo.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây trái nghĩa với từ bận bịu?

Bình tĩnh. 

bình yên.

yên ả.

rảnh rỗi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài tập đọc “ Hạt gạo làng ta thuộc chủ điểm nào dưới đây?

Cánh chim hòa bình.

Giữ lấy màu xanh.

Vì hạnh phúc con người.

Con người với thiên nhiên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đáp án nào dưới đây chỉ toàn các từ láy?

Khúc khích, bày bừa.

Nhộn nhịp, tươi trẻ.

Rộn rã, rực rỡ.

Vội vàng, nghe ngóng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây có từ viết sai chính tả? 

Mẹ dùng bàn chải làm sạch vết bẩn trên áo.

Ông ấy đã trải qua nhiều vất vả trong sự nghiệp.

Bé trải chiếu rồi dọn cơm giúp mẹ.

Sáng nào bà cũng trải tóc cho Lan đi học.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ nhiều nghĩa?

Hoa quả, quả bóng.

Cái ca, ca hát.

Nghiêm khắc nghiêm nghị.

Xinh xắn, xinh đẹp.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cặp quan hệ từ trong câu ca dao sau biểu thị quan hệ gì?

Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo

Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.

Tăng tiến. 

giả thiết –kết quả.

tương phản. 

nguyên nhân- kết quả

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?