Kiểm tra về thì quá khứ đơn

Kiểm tra về thì quá khứ đơn

2nd Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

V1-V2 E7 7a2

V1-V2 E7 7a2

2nd Grade

16 Qs

the passive voice- english 10

the passive voice- english 10

1st - 3rd Grade

20 Qs

Past tenses review

Past tenses review

1st - 12th Grade

16 Qs

Thì Quá khứ đơn với động từ bất quy tắc

Thì Quá khứ đơn với động từ bất quy tắc

1st - 5th Grade

13 Qs

Thì hiện tại đơn và quá đơn

Thì hiện tại đơn và quá đơn

KG - 10th Grade

20 Qs

Simple past tense ex408

Simple past tense ex408

1st - 3rd Grade

15 Qs

Ket 2

Ket 2

1st - 5th Grade

15 Qs

Present tense with tobe

Present tense with tobe

1st - 5th Grade

16 Qs

Kiểm tra về thì quá khứ đơn

Kiểm tra về thì quá khứ đơn

Assessment

Quiz

English

2nd Grade

Medium

Created by

Nga Kim

Used 2+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây là ví dụ về cách sử dụng thì quá khứ đơn?

Chúng tôi đang ăn cơm tối.

Tôi đã đi đến trường hôm qua.

Anh ấy đang đi đến công viên.

Tôi sẽ đi đến trường ngày mai.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nào chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn?

Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn khi muốn diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai.

Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn khi muốn diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc.

Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn khi muốn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.

Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn khi muốn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao chúng ta cần biết cách sử dụng thì quá khứ đơn?

Để diễn tả những hành động có thể xảy ra trong tương lai.

Để diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Để diễn tả những hành động sắp xảy ra trong tương lai.

Để diễn tả những hành động đang xảy ra ở hiện tại.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các từ khóa nào thường đi kèm với thì quá khứ đơn?

in the future, in a few minutes, in a few hours

now, currently, today

yesterday, last week, last month, last year, in 1999, at that time, etc.

tomorrow, next week, next month

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao việc biết các từ khóa thường đi kèm là quan trọng?

Tạo ra nội dung chất lượng hơn

Tăng tốc độ tải trang web

Giảm lượng truy cập trang web

Tìm kiếm hiệu quả hơn và cải thiện SEO

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy viết một câu sử dụng thì quá khứ đơn với từ khóa 'yesterday' (hôm qua).

I will go to the market yesterday.

I go to the market yesterday.

I went to the market yesterday.

I am going to the market yesterday.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy viết một câu sử dụng thì quá khứ đơn với từ khóa 'last week' (tuần trước).

I go to the beach every week.

I am going to the beach right now.

I will go to the beach next week.

I went to the beach last week.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?