GDQP GIỮA KỲ 2 TỪ CÂU 52 ĐẾN 91

GDQP GIỮA KỲ 2 TỪ CÂU 52 ĐẾN 91

1st Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

EOS 1 Dom101

EOS 1 Dom101

1st Grade

45 Qs

ĐỊA 12 PHẦN 1

ĐỊA 12 PHẦN 1

1st Grade

44 Qs

Đề cương GDQP 10B Vl

Đề cương GDQP 10B Vl

KG - 1st Grade

38 Qs

Sử Địa

Sử Địa

1st - 5th Grade

35 Qs

Bảo hiểm 6

Bảo hiểm 6

1st - 5th Grade

40 Qs

BÀI 3

BÀI 3

1st Grade

40 Qs

GDCD

GDCD

KG - 5th Grade

40 Qs

Dấu câu lớp 4

Dấu câu lớp 4

1st Grade

44 Qs

GDQP GIỮA KỲ 2 TỪ CÂU 52 ĐẾN 91

GDQP GIỮA KỲ 2 TỪ CÂU 52 ĐẾN 91

Assessment

Quiz

Education

1st Grade

Medium

Created by

Lê Đăng

Used 3+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…..) trong khái niệm sau đây: “…..là thiết bị, phương tiện hoặc tổ hợp những phương tiện được chế tạo, sản xuất có khả năng gây sát thương, nguy hại cho tính mạng, sức khoẻ của con người, phá huỷ kết cấu vật chất…”.

 Vũ khí.

Công cụ hỗ trợ.

Vật liệu nổ.

Bom, mìn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại vũ khí nào được đề cập đến trong khái niệm sau đây: “….. là súng được chế tạo, sản xuất thủ công hoặc công nghiệp, được sử dụng để săn bắn”?

Súng săn.

Súng tiểu liên AK.

Súng trường CKC.

Súng ngắn K54.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại vũ khí như: dao găm, kiếm, giáo, mác, thương, lưỡi lê, đao, mã tấu, côn, quả đấm, quả chuỳ, cung, nỏ, phi tiêu… được xếp vào nhóm nào?

Vũ khí hạng nặng.

Vũ khí thô sơ.

Vũ khí thể thao.

Vũ khí quân dụng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại vũ khí như: súng bắn đĩa bay, súng ngắn hơi, kiếm 3 cạnh diện, cung 3 dây… được xếp vào nhóm nào sau đây?

Vũ khí hạng nhẹ.

Vũ khí thô sơ.

Vũ khí thể thao.

Vũ khí quân dụng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Sản phẩm dưới tác động của xung kích thích ban đầu gây ra phản ứng hoá học nhanh, mạnh, toả nhiệt, sinh khí, phát sáng, tạo ra tiếng nổ, bao gồm thuốc nổ và phụ kiện nổ” – đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?

Vũ khí.

Vật liệu nổ.

Công cụ hỗ trợ.

Vũ khí quân dụng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “……… là phương tiện, động vật nghiệp vụ được sử dụng để thi hành công vụ, thực hiện nhiệm vụ bảo vệ nhằm hạn chế, ngăn chặn người có hành vi vi phạm pháp luật chống trả, trốn chạy; bảo vệ người thi hành công vụ, người thực hiện nhiệm vụ bảo vệ hoặc báo hiệu khẩn cấp”?

Vũ khí.

Vật liệu nổ.

Công cụ hỗ trợ.

Vũ khí quân dụng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương tiện/ động vật nghiệp vụ nào sau đây được xếp vào nhóm công cụ hỗ trợ?

Dao găm.

Chó Pitbull.

Mã tấu.

Khóa số 8.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?