Bài 14: SQL - NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC

Bài 14: SQL - NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

11th Grade

10 Qs

1. 만남

1. 만남

KG - University

14 Qs

Bài 9 cấu trúc rẽ nhánh

Bài 9 cấu trúc rẽ nhánh

11th Grade

10 Qs

KIỂM TRA 10 PHÚT (lần 3)

KIỂM TRA 10 PHÚT (lần 3)

11th Grade

10 Qs

ÔN TẬP BÀI 1 + BÀI 2

ÔN TẬP BÀI 1 + BÀI 2

1st - 12th Grade

10 Qs

Câu hỏi ôn tập Python lần 1

Câu hỏi ôn tập Python lần 1

KG - 12th Grade

14 Qs

Kiểm tra 15 phút Tin học 11

Kiểm tra 15 phút Tin học 11

11th Grade

10 Qs

Khởi động cùng Python

Khởi động cùng Python

9th - 12th Grade

10 Qs

Bài 14: SQL - NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC

Bài 14: SQL - NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC

Assessment

Quiz

Education

11th Grade

Medium

Created by

Nguyễn CNTT

Used 21+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Câu truy vấn khởi tạo CSDL là:

A. CREATE DATABASE

B. CREATE TABLE

C. PRIMARY KEY

D. ALTER TABLE

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2: Câu truy vấn khởi tạo bảng là:

A. CREATE DATABASE

B. CREATE TABLE

C. PRIMARY KEY

D. ALTER TABLE

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3: Ý nghĩa của kiểu dữ liệu REAL là:

A. Số thực dấu phẩy động

B. Số nguyên

C. Ngày, tháng

D. Thời gian

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4: Ý nghĩa của mẫu câu truy vấn GRANT là:

A. Cấp quyền cho người dùng

B. Thu hồi quyền đối với người dùng

C. Khởi tạo CSDL

D. Khai báo khoá ngoài

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5: Ý nghĩa của câu truy xuất dữ liệu INSERT INTO <tên bảng>

  VALUES <DS giá trị> là gì?

A. Thêm dữ liệu vào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị>

B. Xoá các dòng trong bảng <tên bảng> thoả mãn <điều kiện>

C. Cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng>

D. Liên kết các bảng theo điều kiện

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6: Ý nghĩa của câu truy vấn ALTER TABLE là:

A. Thay đổi định nghĩa bảng

B. Khai báo khoá chính

C. Khai báo khoá ngoài

D. Thu hồi quyền đối với người dùng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7: Ý nghĩa của câu truy vấn DELETE FROM <tên bảng>

  WHERE <điều kiện> là gì?

A. Thêm dữ liệu vào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị>

B. Xoá các dòng trong bảng <tên bảng> thoả mãn <điều kiện>

C. Cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng>

D. Liên kết các bảng theo điều kiện

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?