
TIẾN HÓA

Quiz
•
Science
•
University
•
Hard
thị phạm
Used 115+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo
một hướng xác định là
chọn lọc tự nhiên.
giao phối.
đột biến.
cách li.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hoà tính có hại của đột biến là
giao phối.
đột biến.
các cơ chế cách li.
chọn lọc tự nhiên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống, trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ
phân tử và tế bào.
quần xã và hệ sinh thái.
quần thể và quần xã.
cá thể và quần thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
kiểu hình.
kiểu gen.
alen.
nhiễm sắc thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích luỹ các đột biến có lợi trong quần thể. Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải
không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội.
khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội.
khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.
triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung cấp
các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
47 questions
Câu hỏi về sự sống và chuyển hoá (P1)

Quiz
•
University
40 questions
Đề Cương KHTN8 Cuối Học Kì II

Quiz
•
8th Grade - University
46 questions
Đề Cương Cuối Kỳ I Sinh Học 12

Quiz
•
University
42 questions
Di Truyền Cuối kỳ 2017-2018

Quiz
•
University
45 questions
Câu hỏi về DNA và di truyền

Quiz
•
University
40 questions
Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6

Quiz
•
1st Grade - University
40 questions
KIỂM TRA 1T HK1 TIN HỌC 11 (24-24)

Quiz
•
10th Grade - University
41 questions
Quiz về Quần Thể Sinh Vật

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University