Chương 1

Chương 1

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Marketing

Marketing

University

15 Qs

Nguyên lý Marketing p4

Nguyên lý Marketing p4

University

20 Qs

Trắc nghiệm về Pr- Bài 4

Trắc nghiệm về Pr- Bài 4

University

15 Qs

CHỨC NĂNG TỔ CHỨC

CHỨC NĂNG TỔ CHỨC

University

20 Qs

Marketing 1 (TQ)

Marketing 1 (TQ)

University

18 Qs

Kiểm tra về Chuỗi Cung Ứng Căn Bản

Kiểm tra về Chuỗi Cung Ứng Căn Bản

University

20 Qs

CHƯƠNG 4 KIEM SOAT DU AN DAU TU

CHƯƠNG 4 KIEM SOAT DU AN DAU TU

University

20 Qs

KTCT 10

KTCT 10

University

20 Qs

Chương 1

Chương 1

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Triết Lâm Minh

Used 18+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp định giá do các điều kiện cạnh tranh quyết định được gọi là __________

Định giá dựa trên giá trị (khách hàng) (Value-based pricing)

Định giá dựa trên chi phí (Cost-based pricing)

Định giá chiến lược (Strategic pricing)

Định giá dựa trên đối thủ cạnh tranh (Competitor-based pricing)

Answer explanation

Định giá dựa trên đối thủ cạnh tranh (Competitor-based pricing)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều nào sau đây không phải là một trong những nguyên tắc của chiến lược giá?

Nguyên tắc chủ động (Proactive principle)

Nguyên tắc dựa trên giá trị (Value-based principle)

Nguyên tắc dựa trên chi phí (Cost-based principle)

Nguyên tắc hướng tới lợi nhuận (Profit-driven principle)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu một sản phẩm mới tiêu tốn của bạn 85 USD cho vật liệu. Bạn ước tính nó cũng cần trang trải 15 USD chi phí chung của bạn. Vì vậy, tổng chi phí của bạn là 100 đô la. Bạn muốn kiếm được 15% lợi nhuận nên bạn định giá sản phẩm này ở mức 115 USD. Bằng cách này, bạn đang áp dụng _________________

Định giá dựa trên chi phí (Cost-based pricing)

Định giá dựa trên giá trị (khách hàng) (Value-based pricing)

Định giá dựa trên đối thủ cạnh tranh (Competitor-based pricing)

Định giá chiến lược (Strategic pricing)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiểu được giá trị mà sản phẩm của bạn tạo ra cho khách hàng vẫn có thể dẫn đến doanh thu kém trừ khi khách hàng nhận ra giá trị mà họ đang nhận được. Một chiến lược định giá thành công phải phù hợp với mức giá được tính theo giá trị lợi ích được cung cấp thông qua ____________________.

Cấu trúc giá cả (Price structure)

Chính sách giá cả (Price policy)

Truyền thông giá trị (Value communication)

Tạo ra giá trị (Value creation)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chìa khóa để tạo ra giá trị tốt trước tiên là ước tính giá trị mà các kết hợp lợi ích khác nhau có thể mang lại cho khách hàng, sau đó đặt ra mức giá mục tiêu. Giá mục tiêu sau đó đưa ra quyết định về chi phí phát sinh. Quá trình này phản ánh yếu tố ________________ trong tầng giá trị (value cascade).

Cấu trúc giá cả (Price structure)

Truyền thông giá trị (Value communication)

Tạo ra giá trị (Value creation)

Chính sách giá cả (Price policy)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

_________________có nghĩa là sự phối hợp của các hoạt động độc lập khác để đạt được lợi nhuận bền vững, mục tiêu chung.

Định giá chiến thuật (Tactical pricing)

Định giá thực tế (Practical pricing)

Định giá lý thuyết (Theoretical pricing)

Định giá chiến lược (Strategic pricing)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

________________ đề cập đến các quy tắc hoặc thói quen, rõ ràng hoặc mang tính văn hóa, xác định cách một công ty thay đổi giá khi phải đối mặt với các yếu tố khác ngoài giá trị và chi phí phục vụ đe dọa đến khả năng đạt được mục tiêu của công ty.

Tạo ra giá trị (Value creation)

Chính sách giá cả (Price policy)

Truyền thông giá trị (Value communication)

Cấu trúc giá cả (Price structure)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?