Fimex-Thương mại Công bằng-Final test

Quiz
•
Social Studies
•
12th Grade
•
Medium
Xuân Lê
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đâu là một đặc sản của Sóc Trăng?
Nem chua
Cua biển
Bánh Pía
Bánh tét
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 20 pts
Làm thế nào thông tin về việc sử dụng Quỹ được thông báo cho Thành viên Quỹ?
a) Tất cả các cuộc họp của UBTMCB
b) Chỉ cần thông tin qua đại biểu.
c) Chỉ khi có thắc mắc từ Thành viên Quỹ
d) Đăng tải ở một nơi công cộng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 20 pts
Ai chịu trách nhiệm về việc hoàn thành Đánh giá Nhu cầu trong năm đầu tiên?
a) UBTMCB
b) Bên sở hữu chứng nhận
c) Cả UBTMCB và Bên sở hữu chứng nhận
d) Bên thứ ba độc lập
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 20 pts
Mục đích của Quỹ TMCB là gì trong Chương trình Thương mại Công bằng?
Số tiền được sử dụng để thực hiện các dự án và hoạt động liên quan đến cộng đồng.
Số tiền được trả cho các thành viên UBTMCB tham gia cuộc họp.
Số tiền được sử dụng để trả phí chứng nhận.
Số tiền được sử dụng cho các chi phí kinh doanh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 20 pts
Hệ thống bầu cử thông qua đại biểu có thể được sử dụng trong trường hợp nào?
a) Khi ít nhất 50% Thành viên Quỹ tham gia
b) Nếu có sự đa dạng trong cộng đồng
c) Khi có quá nhiều Thành viên Quỹ
d) Khi UBTMCB không thể đưa ra quyết định
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 20 pts
Ai có trách nhiệm chia sẻ thông tin về doanh số bán hàng và thu nhập Quỹ với UBTMCB?
a) Tất cả mọi người làm nông
b) Quản lý cơ sở
c) Bên sở hữu chứng nhận
d) Người đại diện của UBTMCB
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 20 pts
Những thay đổi nào có thể yêu cầu điều chỉnh các thành phần Thành viên Quỹ?
Thay đổi trong việc sử dụng nhà thầu lao động.
Thay đổi trong quản lý công nhân ngoài trời.
Thay đổi về phạm vi chứng nhận.
Thay đổi về cơ cấu của lực lượng lao động.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
PAPAYA X'MAS TEAMWORK

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Phần thi 1: Kiến thức

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn Tập RPVL

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Ôn Tập LSĐL - Duyên hải miền Trung

Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945-2000)

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Quiz về văn học Cần Thơ từ sau 1975 đến nay

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Câu hỏi về kinh tế và sản xuất

Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
KĐ Buổi 5+k3

Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade