KTVM C6

KTVM C6

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

locvippro2k3

locvippro2k3

University

10 Qs

Kinh tế đối ngoại nhóm 10

Kinh tế đối ngoại nhóm 10

University

10 Qs

KTCT

KTCT

University

15 Qs

THUYẾT TRÌNH IHR

THUYẾT TRÌNH IHR

University - Professional Development

15 Qs

CNXHKH

CNXHKH

University

12 Qs

KỶ LUẬT LAO ĐỘNG

KỶ LUẬT LAO ĐỘNG

University

10 Qs

kinh tế chính trị

kinh tế chính trị

University

6 Qs

Câu hỏi tuyển dụng nhân sự Chương 4 bài học

Câu hỏi tuyển dụng nhân sự Chương 4 bài học

University

10 Qs

KTVM C6

KTVM C6

Assessment

Quiz

Specialty

University

Medium

Created by

Quân Hoàng

Used 8+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Khi công đoàn thương lượng thành công với chủ doanh nghiệp, trong ngành đó:

Cả lượng cung lao động và lượng cầu lao động đều tăng.

Lượng cung lao động tăng và lượng cầu lao động giảm.

Cả lượng cung lao động và lượng cầu lao động đều giảm.

Lượng cung lao động giảm và lượng cầu lao động tăng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Công là nhà môi giới chứng khoán. Anh ta có vài công ty chào mời, nhưng anh ta không tham gia vì anh ta nghĩ rằng sẽ tìm được một công ty khác phù hợp với khả năng và sở thích của anh. Sơn là nhân viên kế toán. Anh ta tìm việc trong một khoảng thời gian, nhưng không có doanh nghiệp kế toán nào thuê anh:

Sơn và Công đều là thất nghiệp cọ xát.

Công là thất nghiệp cơ cấu và Sơn là thất nghiệp cọ xát.

Công là thất nghiệp cọ xát và Sơn là thất nghiệp cơ cấu.

Sơn và Công đều là thất nghiệp cơ cấu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Sương bị sa thải tạm thời từ nhà máy nơi mà cô ta làm tấm trải bàn bằng nilong. Sương được phân loại là:

Thất nghiệp và nằm trong lực lượng lao động.

Thất nghiệp và nằm ngoài lực lượng lao động.

Có việc làm và nằm trong lực lượng lao động.

Có việc làm và nằm ngoài lực lượng lao động.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm. Các yếu tố khác không đổi, tỉ lệ thất nghiệp:

Và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không đổi.

Giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.

Giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.

Không đổi và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Thất nghiệp biến động từ tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên được gọi là:

Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.

Thất nghiệp cơ cấu.

Thất nghiệp cọ xát.

Thất nghiệp chu kỳ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: An làm việc bán thời gian. Dung đang tạm thời nghỉ việc do ốm đau. Ai trong hai người được xếp vào trong danh sách “có việc làm”

Chỉ có An.

Chỉ có Dung.

Cả An và Dung.

Không phải An và Dung.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Giả sử một quốc gia có dân số trưởng thành là 46 triệu, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 75%, và tỉ lệ thất nghiệp là 8%. Có bao nhiêu lao động thất nghiệp?

2,54 triệu người.

2,76 triệu người.

3,68 triệu người.

8 triệu người.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?