BÀI 21 HỢP KIM
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
KIM THUY TRAN
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác
Không có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim
Hay bị gỉ, mềm, chịu nhiệt tốt, chịu ma sát tốt
Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa hai kim loại cơ bản
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay?
Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao.
Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao.
Những hợp kim có tính cứng cao.
Những hợp kim có tính dẫn điện tốt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thép inoc là tên gọi của hợp kim nào?
Fe-Cr-Mn
Fe-Mg-Cr
Fe-Mg-Cu
Fe-Zn-Cu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
Hợp kim có tính dẫn điện
Hợp kim có tính dẫn nhiệt
Hợp kim có tính dẻo
Hợp kim mềm hơn so với các kim loại thành phần
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các tính chất sau: (1) Tính chất vật lí; (2) Tính chất hoá học; (3) Tính chất cơ học. Hợp kim và các kim loại thành phần tạo hợp kim đó có tính chất nào tương tự?
(1)
(2) và (3)
(2)
(1) và (3).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim ?
Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim.
Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.
Thép là hợp kim của Fe và C.
Nhìn chung hợp kim có những tính chất hoá học khác tính chất của các chất tham gia tạo thành hợp kim.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So với nguyên tử phi kim cùng một chu kì, nguyên tử kim loại:
Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn
Thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
Thường dễ nhận eletron trong các phản ứng hóa học
Thường có số electron ở phân lớp ngoài cùng nhiều hơn
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hợp chất của sắt
Quiz
•
12th Grade
7 questions
polymer tơ
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
HỢP CHẤT CỦA SẮT
Quiz
•
12th Grade
10 questions
XPS - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
10 questions
CHỦ ĐỀ: HALOGEN
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Xu hướng biến đổi tính chát trong bảng tuần hoàn
Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm
Quiz
•
12th Grade
9 questions
Luyện tập
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade