Test Accounting Chapter 4

Quiz
•
Specialty
•
University
•
Easy
Quân Hoàng
Used 15+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bảng tính nháp:
Được ghi chép thường xuyên.
Là biểu mẫu gồm nhiều cột, được sử dụng trong quá trình điều chỉnh và lập báo cáo tài chính.
Là biểu mẫu gồm nhiều cột, được sử dụng trong quá trình ghi chép các giao dịch kế toán.
Là bảng tính bắt buộc sử dụng trong chu trình kế toán.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số liệu của một số tài khoản: Doanh thu $150, Chi phí $110, Doanh thu chưa thực hiện $15, Cổ tức $20, Tiền thuê trả trước $5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $30. Vậy Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là:
$70.
$65.
$45.
$50.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản cần được khóa sổ bao gồm:
Tài khoản doanh thu và tài khoản nợ phải trả.
Tài khoản tài sản và tài khoản cổ tức.
Tài khoản chi phí và tài khoản vốn chủ sở hữu.
Các tài khoản tạm thời.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các công việc kế toán được lập lại liên tục, bắt đầu từ việc thu thập thông tin trên các chứng từ gốc, kết thúc bằng việc trình bày thông tin trên báo cáo tài chính, được gọi là:
Chu kỳ kinh doanh.
Quá trình ghi chép.
Bút toán điều chỉnh.
Chu trình kế toán.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản có thể có số dư khác không (0) là:
Doanh thu chưa thực hiện.
Cổ tức.
Doanh thu cung cấp dịch vụ.
Chi phí bảo hiểm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự các bước bắt buộc trong chu trình kế toán cần phải được ghi vào sổ nhật ký là:
Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh, điều chỉnh các tài khoản, khóa sổ các tài khoản.
Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh, điều chỉnh các tài khoản, sửa sai.
Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh, sửa sai, khóa sổ.
Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh, điều chỉnh các tài khoản, sửa sai, khóa sổ các tài khoản.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong Báo cáo tình hình tài chính được phân loại, các khoản mục được liệt kê theo thứ tự:
Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ dài hạn.
Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn, nợ dài hạn.
Tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ dài hạn.
Tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ dài hạn, nợ ngắn hạn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
Ktct chương 3 (2)

Quiz
•
University
50 questions
Nguyên lý 2

Quiz
•
University
49 questions
BÀi 8 Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Quiz
•
University - Professi...
40 questions
Final Test 1

Quiz
•
University
45 questions
Test Accounting Chapter 5

Quiz
•
University
49 questions
chương 9

Quiz
•
University
49 questions
chương 3 plđc

Quiz
•
University
49 questions
NQNS-49 questions (1)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade