Tri thức đọc hiểu về văn nghị luận - Văn 6

Tri thức đọc hiểu về văn nghị luận - Văn 6

6th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm về thơ có yếu tố miêu tả và tự sự - Văn 6

Trắc nghiệm về thơ có yếu tố miêu tả và tự sự - Văn 6

6th Grade

10 Qs

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

1st - 10th Grade

10 Qs

Nhanh trí

Nhanh trí

6th Grade

10 Qs

Ôn tập

Ôn tập

6th Grade

10 Qs

KỸ NĂNG THOÁT HIỂM KHI MẮC KẸT TRÊN XE Ô TÔ VÀ TRONG THANG MÁY

KỸ NĂNG THOÁT HIỂM KHI MẮC KẸT TRÊN XE Ô TÔ VÀ TRONG THANG MÁY

6th - 12th Grade

10 Qs

gdcd

gdcd

6th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm văn 9 lever 1

Trắc nghiệm văn 9 lever 1

6th - 8th Grade

8 Qs

Kiểm tra giữa kỳ 1 lớp 6

Kiểm tra giữa kỳ 1 lớp 6

6th Grade

12 Qs

Tri thức đọc hiểu về văn nghị luận - Văn 6

Tri thức đọc hiểu về văn nghị luận - Văn 6

Assessment

Quiz

Education

6th Grade

Medium

Created by

Tran Thao

Used 8+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Văn nghị luận là _______

 loại văn bản có mục đích chính nhằm thuyết phục người đọc (người nghe) về một vấn đề.

loại văn bản chủ yếu dùng để thuyết phục người đọc (người nghe) về một vấn đề.

loại văn bản nhằm thuyết phục người đọc, người nghe tán thành ý kiến của người viết, người nói về một vấn đề

Tất cả các ý đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong bài văn nghị luận, người viết trình bày ý kiến về một vấn đề mà mình quan tâm, sử dụng ___________ để củng cố cho ý kiến

của mình.


lí lẽ, bằng chứng

lí lẽ

bằng chứng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

_____ là những lời diễn giải có lí mà người viết (người nói) đưa ra để khẳng định ý kiến của mình

Bằng chứng

Lí lẽ

lập luận

luận điểm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bằng chứng là _____

những ví dụ được lấy từ thực tế đời sống hoặc từ các nguồn khác để chứng minh cho lí lẽ.

 cơ sở cho ý kiến, quan điểm của người viết.

là những lời diễn giải có lí mà người viết (người nói) đưa ra để khẳng định ý kiến của mình.

là loại văn bản chủ yếu dùng để thuyết phục người đọc (người nghe) về một vấn đề.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những minh chứng làm rõ cho lí lẽ, có thể là nhân vật, sự kiện, số liệu từ thực tế,... gọi là ______

Luận đề

luận điểm

lập luận

bằng chứng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

_______ thường là các hiện tượng, số liệu cụ thể nhằm minh hoạ, làm sáng tỏ cho lí lẽ.


Luận điểm

luận đề

lí lẽ

Bằng chứng (dẫn chứng)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

_____ thường tập trung nêu nguyên nhân, trả lời các câu hỏi: Vì sao?, Do đâu? (Chẳng hạn: Vì sao “Thánh Gióng” là truyện truyền thuyết?, Do đâu nước ngọt ngày càng khan hiếm?).

Lí lẽ

bằng chứng

dẫn chứng

luận điểm

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 ______thường là một nhận xét mang tính khẳng định hoặc phủ định như: “Nguyên Hồng thực sự là nhà văn của nhân dân lao động.” hoặc “Số nước ngọt như vậy không phải là vô tận, không phải cứ dùng hết lại có.”

Lí lẽ

Bằng chứng

Ý kiến

Luận điểm

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong văn nghị luận, ý kiến, lí lẽ, bằng chứng có mối liên hệ _____ với nhau. Các lí lẽ, bằng chứng giúp củng cố _____.

chặt chẽ - ý kiến

chặt chẽ - lí lẽ

chặt chẽ - bằng chứng

chặt chẽ - luận điểm