Bài Kiểm tra lớp HQCB 2024

Quiz
•
Professional Development
•
Professional Development
•
Hard
VietNam Customs School
Used 19+ times
FREE Resource
80 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Luật Hải quan năm 2014 quy định hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa bao gồm động sản có tên gọi, được xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hoặc được lưu giữ trong khu vực được quy định làm thủ tục hải quan.
B. Hàng hóa bao gồm động sản, bất động sản có tên gọi và mã số theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (theo bản mới nhất) được xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hoặc được lưu giữ trong địa bàn hoạt động hải quan.
C. Hàng hóa bao gồm động sản có tên gọi và mã số theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hoặc được lưu giữ trong địa bàn hoạt động hải quan.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 2 pts
2. Luật Hải quan năm 2014 quy định địa bàn hoạt động của hải quan là gì?
A. Các địa điểm kiểm tra hàng hóa, giám sát hải quan, làm thủ tục hải quan trong lãnh thổ hải quan.
B. Địa điểm làm thủ tục hải quan, kho ngoại quan, kho bảo thuế, bưu điện quốc tế, trụ sở người khai hải quan khi kiểm tra sau thông quan.
C. Khu vực đang lưu giữ hàng hóa chịu sự giám sát hải quan, khu chế xuất, khu vực ưu đãi hải quan.
D. Khu vực cửa khẩu đường bộ, ga đường sắt liên vận quốc tế, cảng hàng không dân dụng quốc tế; cảng biển, cảng thủy nội địa có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Luật Hải quan năm 2014 quy định người khai hải quan gồm những đối tượng nào?
A. Đại diện hợp pháp của doanh nghiệp.
B. Tổ chức tín dụng.
C. Đại lý làm thủ tục hải quan, người khác được chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải ủy quyền thực hiện thủ tục hải quan.
D. Chủ hàng hóa; chủ phương tiện vận tải; người điều khiển phương tiện vận tải.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Đối tượng nào phải chịu sự kiểm tra hải quan theo quy định của pháp luật?
A. Hồ sơ hải quan và các chứng từ liên quan đến đối tượng phải làm thủ tục hải quan.
B. Người khai khai hải quan hoặc đại lý làm thủ tục hải quan.
C. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh.
D. Vật dụng trên phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Luật Hải quan năm 2014 quy định địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa gồm:
A. Địa điểm tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan, giám sát hải quan, bãi soi container.
B. Địa điểm kiểm tra chung giữa Hải quan Việt Nam với Hải quan các nước láng giềng tại khu vực cửa khẩu đường bộ.
C. Địa điểm kiểm tra tại khu vực kho ngoại quan, kho bảo thuế, địa điểm thu gom hàng lẻ.
D. Địa điểm kiểm tra tại cơ sở sản xuất, công trình; nơi tổ chức hội chợ, triển lãm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Luật Hải quan năm 2014 quy định người khai hải quan không có quyền nào sau đây?
A. Xem trước hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa mà không cần sự giám sát của công chức hải quan trước khi khai hải quan để bảo đảm việc khai hải quan được chính xác.
B. Khiếu nại, tố cáo hành vi trái pháp luật của cơ quan hải quan, công chức hải quan.
C. Được cơ quan hải quan cung cấp thông tin liên quan đến việc khai hải quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải, hướng dẫn làm thủ tục hải quan, phổ biến pháp luật về hải quan.
D. Yêu cầu cơ quan hải quan xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan đối với hàng hóa khi đã cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin cho cơ quan hải quan.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Trường hợp kiểm tra thực tế hàng hóa, nếu người khai hải quan không nhất trí với kết luận kiểm tra của cơ quan hải quan về tên hàng, mã số, xuất xứ, trọng lượng, chủng loại, chất lượng, trị giá hải quan thì có quyền:
A. Tố cáo và khởi kiện theo quy định của pháp luật.
B. Khiếu nại.
C. Làm đơn kiến nghị yêu cầu cơ quan hải quan tiến hành kiểm tra lại.
D. Lựa chọn cơ quan, tổ chức giám định để thực hiện việc giám định hàng hóa theo quy định của pháp luật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade