Hội thi cấp thành phố

Hội thi cấp thành phố

Professional Development

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề thi thử chứng chỉ đại lý bảo hiểm PNT 01

Đề thi thử chứng chỉ đại lý bảo hiểm PNT 01

Professional Development

40 Qs

Đề thi thử Chứng chỉ Đại lý Bảo hiểm PNT 2

Đề thi thử Chứng chỉ Đại lý Bảo hiểm PNT 2

Professional Development

40 Qs

Đề 2 - 20679 - 03/2021

Đề 2 - 20679 - 03/2021

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 18137.1 (5/6/2020)

Đề MIT 18137.1 (5/6/2020)

Professional Development

40 Qs

C - Part 1 - Verbs (Động từ)

C - Part 1 - Verbs (Động từ)

KG - Professional Development

38 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM

Professional Development

40 Qs

Chân dung nhân sự - Performance Marketing

Chân dung nhân sự - Performance Marketing

Professional Development

40 Qs

ĐỀ THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ PNT SỐ 7

ĐỀ THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ PNT SỐ 7

Professional Development

41 Qs

Hội thi cấp thành phố

Hội thi cấp thành phố

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

vuong que

Used 8+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn, nhiễm độc thực phẩm, chúng ta cần

A. Lựa chọn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và nấu nướng thức ăn.

B. Ăn ngay thức ăn vừa nấu chín xong.

C. Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và chế biến.

D. Các câu trên đều đúng.

E. Các câu trên đều sai.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao phải thực hiện chế độ chế biến món ăn riêng cho từng độ tuổi?

A. Bởi vì trẻ chưa mọc răng đủ.

B. Bởi vì nhu yếu nguồn năng lượng của từng độ tuổi khác nhau.

C. Để tương thích với năng lực tiêu hoá của trẻ ở từng độ tuổi.

D. Bởi vì lượng ăn của trẻ không đồng đều.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào không thuộc quy trình vệ sinh cá nhân trước khi bảo quản, chế biến thực phẩm?

A. Mặc trang phục bảo hộ riêng, mặc tạp dề, đeo khẩu trang, đội mũ che tóc khi chế biến hoặc bán thực phẩm

B. Giữ móng tay ngắn, sạch sẽ và không đeo đồ trang sức khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm ăn ngay.

C. Hạn chế ăn uống trong khu vực sản xuất thực phẩm.

D. Sử dụng đũa, kẹp gắp, găng tay nilong để chia thức ăn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào dưới đây chưa đúng với chế độ ăn cho trẻ mẫu giáo 3 - 5 tuổi trong một ngày?

A. Gạo: 150 – 200g.

B. Thịt ( cá, tôm, trứng): 120 – 150g, một tuần có thể ăn 3 – 4 quả trứng.

C. Sữa: 400 – 500ml; dầu mỡ: 30 – 40 g.

D. Rau xanh: 120 – 150g;  Quả chín: 150 – 300g.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì sao cần phối hợp các loại thực phẩm trong mỗi bữa ăn của trẻ?

A. Làm cho sắc tố món ăn thêm đẹp, dễ chế biến.

B. Giúp trẻ ăn không thiếu chất và cân đối khẩu phần.

C. Giúp trẻ ăn ngon miệng.

D. Tất cả những ý trên đều đúng.

E. Tất cả những ý trên đều sai.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chúng ta cần chú ý đến điều gì dưới đây khi mua thực phẩm bao gói sẵn?

A. Hình thức vỏ hộp thực phẩm, ngày sản xuất.

B. Giá cả thực phẩm, hạn sử dụng.

C. Ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, định lượng thực phẩm, nơi sản xuất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo quy định, lượng lưu mẫu thực phẩm tối thiểu là:

A. Lỏng 100 g/mẫu – khô, đặc 150 g/mẫu.

B. Lỏng 150 g/mẫu – khô, đặc 150 g/mẫu.

C. Lỏng 150 ml/mẫu – khô, đặc 100 g/mẫu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?