Hội thi cấp thành phố

Quiz
•
Other
•
Professional Development
•
Medium
vuong que
Used 8+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn, nhiễm độc thực phẩm, chúng ta cần
A. Lựa chọn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và nấu nướng thức ăn.
B. Ăn ngay thức ăn vừa nấu chín xong.
C. Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và chế biến.
D. Các câu trên đều đúng.
E. Các câu trên đều sai.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao phải thực hiện chế độ chế biến món ăn riêng cho từng độ tuổi?
A. Bởi vì trẻ chưa mọc răng đủ.
B. Bởi vì nhu yếu nguồn năng lượng của từng độ tuổi khác nhau.
C. Để tương thích với năng lực tiêu hoá của trẻ ở từng độ tuổi.
D. Bởi vì lượng ăn của trẻ không đồng đều.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào không thuộc quy trình vệ sinh cá nhân trước khi bảo quản, chế biến thực phẩm?
A. Mặc trang phục bảo hộ riêng, mặc tạp dề, đeo khẩu trang, đội mũ che tóc khi chế biến hoặc bán thực phẩm
B. Giữ móng tay ngắn, sạch sẽ và không đeo đồ trang sức khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm ăn ngay.
C. Hạn chế ăn uống trong khu vực sản xuất thực phẩm.
D. Sử dụng đũa, kẹp gắp, găng tay nilong để chia thức ăn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây chưa đúng với chế độ ăn cho trẻ mẫu giáo 3 - 5 tuổi trong một ngày?
A. Gạo: 150 – 200g.
B. Thịt ( cá, tôm, trứng): 120 – 150g, một tuần có thể ăn 3 – 4 quả trứng.
C. Sữa: 400 – 500ml; dầu mỡ: 30 – 40 g.
D. Rau xanh: 120 – 150g; Quả chín: 150 – 300g.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao cần phối hợp các loại thực phẩm trong mỗi bữa ăn của trẻ?
A. Làm cho sắc tố món ăn thêm đẹp, dễ chế biến.
B. Giúp trẻ ăn không thiếu chất và cân đối khẩu phần.
C. Giúp trẻ ăn ngon miệng.
D. Tất cả những ý trên đều đúng.
E. Tất cả những ý trên đều sai.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chúng ta cần chú ý đến điều gì dưới đây khi mua thực phẩm bao gói sẵn?
A. Hình thức vỏ hộp thực phẩm, ngày sản xuất.
B. Giá cả thực phẩm, hạn sử dụng.
C. Ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, định lượng thực phẩm, nơi sản xuất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định, lượng lưu mẫu thực phẩm tối thiểu là:
A. Lỏng 100 g/mẫu – khô, đặc 150 g/mẫu.
B. Lỏng 150 g/mẫu – khô, đặc 150 g/mẫu.
C. Lỏng 150 ml/mẫu – khô, đặc 100 g/mẫu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
38 questions
Ôn Tập Môn Công Nghệ 7

Quiz
•
Professional Development
37 questions
Câu hỏi về Chuỗi cung ứng

Quiz
•
Professional Development
36 questions
Tìm hiểu Nghị quyết- Final

Quiz
•
Professional Development
40 questions
Chân dung nhân sự - Performance Marketing

Quiz
•
Professional Development
41 questions
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ PNT SỐ 7

Quiz
•
Professional Development
40 questions
Đề thi thử chứng chỉ đại lý bảo hiểm PNT 01

Quiz
•
Professional Development
40 questions
Đề MIT 18137.1 (5/6/2020)

Quiz
•
Professional Development
40 questions
chương 8

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade