
Luật Doanh nghiệp

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Kiều Nguyễn
Used 12+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp nhà
nước bao gồm:
Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng
số cổ phần có quyền biểu quyết trong doanh nghiệp
Các doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo pháp luật
Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam.
Không câu nào đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Tổ chức, cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp?
Ủy ban nhân dân TPHCM, công an TPHCM
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Quận 1 TPHCM
Bí thư Thành ủy TPHCM
Cả a,b,c đều đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, hành vi bị nghiêm cấm
trong quản lý nhà nước về doanh nghiệp:
Cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, yêu cầu
người thành lập doanh nghiệp nộp thêm giấy tờ khác trái với quy định pháp
luật.
Gây chậm trễ, phiền hà, cản trở, sách nhiễu người thành lập doanh
nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Ngăn cản chủ sở hữu, thành viên, cổ đông của doanh nghiệp thực hiện
quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
Tất cả các phương án trên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Có bao nhiêu ý đúng trong những khái niệm, quyền, nghĩa vụ về doanh nghiệp dưới đây?
(1). Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích lợi nhuận.
(2). Doanh nghiệp có quyền tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng.
(3). Doanh nghiệp có thể chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp.
(4). Một doanh nghiệp không bắt buộc phải có trụ sở chính.
(5). Mọi cá nhân, tổ chức bất kỳ đều có thể hình thành nên doanh nghiệp.
(6). Chức năng, nhiệm vụ chính của doanh nghiệp là kinh doanh.
2
3
4
5
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Theo luật Doanh nghiệp 2020 số 59/2020/QH14, hồ sơ đăng ký hình thức doanh nghiệp nào là phức tạp nhất?
Hồ sơ đăng ký công ty cổ phần.
Hồ sơ đăng ký công ty hợp danh.
Hồ sơ đăng ký công ty TNHH.
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tư nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Quy trình thành lập doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp bao gồm những bước nào sau đây?
Lập kế hoạch kinh doanh, đăng ký kinh doanh, đăng ký con dấu
Đăng ký kinh doanh, lập kế hoạch kinh doanh, in giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Đăng ký kinh doanh, đăng ký con dấu, thông báo mở cửa hàng
Đăng ký kinh doanh, đăng ký con dấu, in giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Căn cứ theo hình thức pháp lý, các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Công ty cổ phần, công ty TNHH, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh
Công ty cổ phần, công ty TNHH, công ty hợp danh
Công ty cổ phần, công ty TNHH, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân
Công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Pháp luật kinh tế - Quiz 3

Quiz
•
University
21 questions
GAME

Quiz
•
University
18 questions
18 CÂU HỎI LUẬT DU LỊCH - TUẦN 02 - HK 2033

Quiz
•
University
16 questions
Quiz về Luật Thương mại và Phá sản

Quiz
•
University
18 questions
[M2B8] KICK-OFF

Quiz
•
University
23 questions
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Quiz
•
University
15 questions
Kinh doanh quốc tế

Quiz
•
University
20 questions
Kỹ năng khởi nghiệp và lãnh đạo - Chương 3

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University