
Cân Bằng Quần Thể và Hệ Sinh Thái
Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Medium
vũ hoàng
Used 2+ times
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ sinh thái ở dưới nước các loài giáp xác ăn thực vật phù du, trong đó sinh khối của quần thể giáp xác luôn lớn hơn sinh khối của thực vật phù du nhưng giáp xác vẫn không thiếu thức ăn vì?
A. giáp xác sử dụng thức ăn rất tiết kiệm nên tiêu thụ rất ít thực vật phù du.
B. giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khối lớn hơn con mồi.
C. thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh.
D. thực vật phù du giàu chất dinh dưỡng nên giáp xác sử dụng rất ít làm thức ăn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét các mối quan hệ sinh thái sau, những mối quan hệ nào là mối quan hệ kí sinh?
1. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm cá trong cùng một môi trường.
2. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
3. Loài cá ép sống bám trên các loài cá.
4. Dây tơ hồng sống trên các loài cây khác.
A. 1, 4
B. 1, 3
C. 2, 4
D. 2, 3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Mật độ.
B. Sức sinh sản.
C. Độ đa dạng.
D. Tỉ lệ đực – cái.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không thể kéo dài (quá 6 bậc dinh dưỡng)?
A. Vì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất thấp.
B. Vì nếu chuỗi thức ăn quá dài thì quá trình truyền năng lượng sẽ chậm.
C. Chuỗi thức ăn ngắn thì quá trình tuần hoàn năng lượng sẽ xảy ra nhanh hơn.
D. Chuỗi thức ăn ngắn thì quá trình tuần hoàn vật chất xảy ra nhanh hơn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu trình sinh địa hóa có vai trò
A. duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển
B. duy trì sự cân bằng trong quần xã
C. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
D. duy trì sự cân bằng vật chất và năng lượng trong sinh quyển
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giới hạn sinh thái là:
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại nhất thời.
B. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có khả năng sống tốt nhất.
C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có khả năng sinh sản tốt nhất.
D. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về hệ sinh thái, nhận định nào sau đây sai?
A. Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
B. Một giọt nước ao cũng được coi là 1 hệ sinh thái
C. Ở hệ sinh thái nhân tạo, con người không phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ
D. Một hệ sinh thái gồm hai thành phần cấu trúc là thành phần vô sinh và quần
xã sinh vật.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
29 questions
CNTT 2
Quiz
•
1st Grade
30 questions
KIỂM TRA DI TRUYỀN MENĐEN
Quiz
•
1st - 12th Grade
35 questions
1-35 - Tỉnh
Quiz
•
1st Grade
30 questions
ÔN TẬP PHẦN TIẾN HÓA-ÔN THI TN
Quiz
•
1st - 3rd Grade
27 questions
Đề cương kiểm tra giữa kỳ I sinh học 11 năm học 2020-2021
Quiz
•
1st Grade
27 questions
12.1
Quiz
•
1st Grade
27 questions
28-54 sử
Quiz
•
1st Grade
27 questions
ZẬT LÍIII
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
