
em bé làm công nghệ đúng nhiều thì thưởng nhiều:))
Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Easy
giabao240708 apple_user
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khái niệm phương pháp hình chiếu vuông góc:
A. Là tài liệu kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ, diễn tả hình dạng, kết cấu, các thông tin về kích thước, vật liệu, yêu cầu kĩ thuật,… của sản phẩm.
B. Là phương pháp biểu diễn các hình chiếu vuông góc trên cùng một mặt phẳng (bản vẽ).
C. Là tài liệu cần thiết khi bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm.
D. Cả 3 ý trên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Hình chiếu từ trước gọi là hình chiếu gì?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bước 1 của vẽ hình chiếu là:
A. Phân tích vật thể thành các hình đơn giản và chọn các hướng chiếu.
B. Vẽ ba hình chiếu của hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể bằng nét liền mảnh.
C. Vẽ các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp hình chiếu vuông góc (HCVG) là phương pháp ………………… các hình chiếu vuông góc trên cùng một …………………. Các HCVG là hình biểu diễn ………………, do vậy để thể hiện được đầy đủ hình dạng của vật thể, trên bản vẽ kĩ thuật thường sử dụng nhiều hình chiếu.
A. biểu diễn / mặt phẳng / hai chiều.
B. mặt phẳng / hai chiều / biểu diễn.
C. biểu diễn / hai chiều / mặt phẳng
D. mặt phẳng / biểu diễn / hai chiều.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình chiếu của hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể được vẽ bằng:
A. Nét đứt mảnh.
B. Nét liền mảnh.
C. Nét lượn sóng.
D. Nét gạch dài chấm mảnh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trên hình 9.3 vẽ người quan sát đang đứng ở vị trí ứng với hướng chiếu từ trước, hãy nêu mối quan hệ về vị trí giữa người quan sát, mặt phẳng hình chiếu P1 và vật thể.
A. Vật thể ở giữa quan sát với mặt phẳng hình chiếu P1.
B. Vật thể ở giữa quan sát với mặt phẳng hình chiếu P2.
C. Vật thể ở giữa quan sát với mặt phẳng hình chiếu P1.
D. Đáp án khác
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình chiếu A được gọi là gì?
A. Hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh.
D. Đáp án khác
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
16 questions
Địa lí
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Kiến thức Môn Toán và Khoa Học
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
ôn thi sử ckll (phần 2)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Exploring New Words
Quiz
•
1st - 5th Grade
22 questions
Câu hỏi về động học phân tử
Quiz
•
1st Grade
15 questions
tin5
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
hdudnej
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Câu hỏi về dinh dưỡng ở người và động vật
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
4 questions
What is Red Ribbon Week
Interactive video
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
18 questions
Pushes & Pulls
Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
Halloween Candy
Quiz
•
KG - 12th Grade
25 questions
Week 1 Memory Builder 1 (2-3-4 times tables) Term 2
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Common and Proper Nouns
Interactive video
•
1st - 5th Grade
