de so 2 - phan trac nghiem

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Hà Dang
Used 1+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng nhất khi nói về khái niệm điện trường.
A. Điện trường là môi trường không khí quanh điện tích
B. Điện trường là môi trường chứa các điện tích.
C. Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
D. Điện trường là môi trường dẫn điện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là
A. V/m2
B. V.m.
C. V/m
D. V.m2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một điện tích điểm Q = 5.10-9 (C) đặt trong chân không. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m).
B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m).
D. E = 2250(V/m).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đường sức trong điện trường đều có đặc điểm
A. là các đường cong.
B. là các đường gấp khúc.
C. là các đường thẳng song song.
D. là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của độ dịch chuyển.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 4000 J.
B. 4J
C. 4mJ
D. 4μJ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng?
A. UMN= VM – VN
B. UMN = E.d
C. AMN = q.UMN
D. E = UMN.d
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Đề Cương Ôn Kiểm Tra Vật Lý Khối 11

Quiz
•
11th Grade
25 questions
Ôn tập Lý chương 1-Nhóm 1

Quiz
•
11th Grade
28 questions
Sóng điện từ và Mô hình sóng điện từ

Quiz
•
10th Grade - University
29 questions
Vật lí - ck2 - 11- C3

Quiz
•
11th Grade
25 questions
Câu hỏi ôn tập giữa kì II

Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
Công thức HKI Vật lý 11

Quiz
•
11th Grade
24 questions
11.13 Điện thế

Quiz
•
11th Grade
33 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - LÝ 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade