
ĐỀ CƯƠNG KHTN 8 VẬT LÝ

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Medium

Ngo Tra
Used 1+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt lượng là
Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.
Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật?
Cọ xát vật lên mặt bàn.
Đốt nóng vật.
Làm lạnh vật.
Đưa vật lên cao.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ năng của vật là
Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật.
Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật.
Tổng cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật.
Hiệu cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải của phân tử?
Chuyển động không ngừng.
Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của vật càng thấp.
Giữa các phân tử có lực tương tác.
Giữa các phân tử cấu tạo nên vật không có khoảng cách.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một viên bị đang lăn trên mặt bàn nằm nghiêng có những dạng năng lượng nào mà em đã học?
Chỉ có thế năng.
Chỉ có động năng.
Chỉ có nội năng.
Có cả động năng, thế năng và nội năng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi thả một thỏi kim loại đã được nung nóng vào một chậu nước lạnh thì nội năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào?
Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng.
Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm.
Nội năng của thỏi kim loại giảm, nội năng của nước tăng.
Nội năng của thỏi kim loại tăng, nội năng của nước giảm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
Khối lượng của vật
Trọng lượng của vật.
Động năng của vật.
Nhiệt độ của vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
ôn khoa học cuối kì 1

Quiz
•
4th Grade - University
33 questions
ôn tập chkII

Quiz
•
7th Grade - University
24 questions
Bài 20, 21. SỰ NHIỄM ĐIỆN. MẠCH ĐIỆN

Quiz
•
8th Grade
27 questions
Trò chơi khoa học

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Quiz về Phương pháp tìm hiểu tự nhiên

Quiz
•
6th Grade - University
26 questions
Ôn tập về Nguồn nhiên liệu

Quiz
•
8th Grade - University
31 questions
Hệ sinh thái và môi trường

Quiz
•
8th Grade
23 questions
Ôn Công nghệ 4 hk1

Quiz
•
5th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
Counting Atoms

Quiz
•
8th Grade
21 questions
Physical vs Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade