Công Nghệ ( trắc nghiệm )

Công Nghệ ( trắc nghiệm )

9th - 12th Grade

46 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cạnh tranh trong nền kinh tế

Cạnh tranh trong nền kinh tế

11th Grade - University

51 Qs

Công dân với các quyền tự do cơ bản

Công dân với các quyền tự do cơ bản

12th Grade

45 Qs

GDCD 11 - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 - PHẦN 1

GDCD 11 - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 - PHẦN 1

11th Grade

45 Qs

Đề Cương Công Dân Cuối Cùng

Đề Cương Công Dân Cuối Cùng

12th Grade

42 Qs

THUYỀN VÀ BIỂN K19 SPRING 2024

THUYỀN VÀ BIỂN K19 SPRING 2024

11th Grade

49 Qs

Thực hiện pháp luật

Thực hiện pháp luật

12th Grade

50 Qs

Gdcd lớp 10 ôn thi hk1

Gdcd lớp 10 ôn thi hk1

10th Grade

45 Qs

quizz gdktpl

quizz gdktpl

12th Grade

50 Qs

Công Nghệ ( trắc nghiệm )

Công Nghệ ( trắc nghiệm )

Assessment

Quiz

Social Studies

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Linh Ngọc

Used 4+ times

FREE Resource

46 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Ren trong là ren

A. được hình thành ở mặt ngoài.

B. được hình thành ở mặt trong của chi tiết.

C. ren tạo nên phương thức kết nối bán dẫn.

D. ren được hình thành ở đỉnh ren.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Vòng chân ren của ren nhìn thấy được vẽ như thế nào?

A. Vẽ hở bằng nét liền mảnh.

B. Vẽ hở bằng nét liền đậm.

C. Vẽ kín bằng nét chấm gạch.

D. Vẽ kín bằng nét đứt mảnh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Trường hợp ren bị che khuất thì

A. các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét liền mảnh.

B. các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét đứt mảnh.

C. đường đỉnh ren và chân ren được vẽ liền mảnh còn giới hạn ren thì vẽ bằng nét đứt mảnh.

D. đường đỉnh ren và chân ren được vẽ bằng nét đứt mảnh còn giới hạn ren thì vẽ bằng nét liền mảnh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Trong kí hiệu ren thì ghi những gì?

A. Kí hiệu hình dạng ren, kích thước đường kính của ren, bước của ren, hướng xoắn đối với ren trái.

B. Kí hiệu hình dạng ren, kích thước đường kính của ren, bước của ren, hướng xoắn đối với ren phải.

C. Kí hiệu hình dạng ren, kích thước bán kính ren, số vòng xoắn đối với ren trên.

D. Kí hiệu hình dạng ren, kích thước bán kính ren, số vòng xoắn đối với ren dưới

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tại vị trí ren trục và ren lỗ ăn khớp với nhau thì ta biểu diễn mối ghép ren như thế nào?

A. Vẽ tất cả các phần của hai loại ren này.

B. Chỉ vẽ phần ren trục, không vẽ phần ren lỗ.

C. Chỉ vẽ phần ren lỗ, không vẽ phần ren trục.

D. Chỉ vẽ phần chân đỉnh ren, không vẽ các phần còn lại.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Trong bản vẽ chi tiết, các hình biểu diễn thể hiện

A. hình dạng của chi tiết máy.

B. hình dạng của ren xoắn.

C. cơ chế vận hành của chi tiết máy

D. bản vẽ chi tiết không có các hình biểu diễn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Trong bản vẽ chi tiết, các kích thước thể hiện

A. tốc độ quay của các bộ phận chi tiết máy.

B. quy mô hoạt động của các bộ phận chi tiết máy.

C. độ lớn các bộ phận của chi tiết máy.

D. kích thước tổng thể.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?