Phát biểu nào sau đây đúng?
HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Medium
Thuy Tran
Used 11+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức hóa học cho biết thành phần nguyên tố và số nguyên tử của chất.
Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất và cho biết hóa trị của chất.
Công thức hóa học cho biết thành phần nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử chất đó.
Công thức hóa học dùng để biểu diễn các nguyên tố có trong chất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Có các phát biểu sau:
(1) Cách biểu diễn công thức hóa học của kim loại và khí hiếm giống nhau.
(2) Công thức hóa học của các đơn chất phi kim trùng với kí hiệu nguyên tố hóa học.
(3) Dựa vào công thức hóa học, ta luôn xác định được hóa trị của các nguyên tố.
(4) Các chất có cùng khối lượng phân tử thì có cùng công thức hóa học.
Số phát biểu đúng là:
1
2
3
4
Answer explanation
Câu đúng là: 1, 3
Câu sai: 2, 4
(2) sai do CTHH của một số đơn chất phi kim không trùng với kí hiệu hóa học.
Vd: Đơn chất oxygen có CTHH là O2
(4) sai do có nhiều chất khác nhau nhưng có cùng khối lượng phân tử.
Vd: KHCO3 và CaCO3 có cùng KLPT là 100 amu; Fe2O3 và CuSO4 có cùng KLPT là 160 amu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Có các phát biểu sau:
(1) Trong các hợp chất gồm các nguyên tố C, H, O thì O luôn có hóa trị bằng II.
(2) Tùy thuộc vào nguyên tử liên kết với nguyên tố P mà hóa trị của P có thể bằng III hoặc bằng V.
(3) Trong các hợp chất gồm nguyên tố S và nguyên tố O thì S luôn chỉ có 1 hóa trị.
(4) Nguyên tố H và nguyên tố Cl đều chỉ có hóa trị I trong các hợp chất.
Số phát biểu đúng là:
1
2
3
4
Answer explanation
Câu đúng: 2, 4
Câu sai: 1, 3
(1) sai do trong một số hợp chất hóa trị của O không phải là hóa trị II
(3) sai do S có thể có các hóa trị khác nhau trong hợp chất với oxygen.
Vd: SO2 thì S có hóa trị IV, trong hợp chất SO3 thì S có hóa trị VI
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Công thức hoá học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất.
Công thức hoá học cho biết các nguyên tố tạo nên chất.
Công thức hoá học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất.
Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Answer explanation
Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử: Sai do CTHH không cho biết trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hóa trị của các nguyên tố sau: O, Na, Al trong hợp chất lần lượt là:
I, II, III
III, II, I
II, I, III
II, III, I
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Muối ăn (sodium chloride) được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là Na ( Sodium) và Cl (Chlorine). Biết Na hóa trị I, Cl: hóa trị I. Vậy công thức hóa học của muối ăn là:
NaCl
Na2Cl
Na2Cl2
NCl
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Nguyên tố N chiếm 46,67% trong công thức hóa học nào sau đây?
N2O5
NO2
NO
N2O3
Answer explanation
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 7 - KHTN 7 - TMT1

Quiz
•
7th Grade
15 questions
OTCK I KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
22 questions
KHTN 7 - BAI 2 NGUYEN TU - BAI 3 NGUYEN TO HOA HOC

Quiz
•
7th Grade
18 questions
ÔN TẬP KHTN7 GIỮA HKII

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Ôn tập trắc nghiệm 2

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Đề thi tháng KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
17 questions
TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT

Quiz
•
7th Grade
20 questions
BÀI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1 - NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. SƠ LƯỢC VỀ

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade