Hóa bổ sung
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Easy
Như Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
A. Nhiệt độ chất phản ứng.
B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ, …).
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Tỉ trọng của chất phản ứng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng nhưng nó không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ
C. Chất xúc tác
D. Diện tích bề mặt tiếp xúc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. tốc độ được tính trong 1 khoảng thời gian
B. sự biến thiên nồng độ
C. tốc độ được tính tại 1 thời điểm nhất định
khoảng biến thiên nồng độ trong 1 khoảng thời gian
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào dưới đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất?
Nướng bánh
Tấm tôn bị gỉ sét
Đốt gas khi nấu ăn
Lên men sữa chua
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường:
I2
Cl2
F2
Br2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
HF
NaBr
HCl
NaCl
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Halogen X với polyvinylpirrotidon kết hợp với nhau tạo thành một loại thuốc được dùng để khử khuẩn và sát khuẩn các vết thương, sát khuẩn da, lau rửa các dụng cụ y tế trước khi tiệt khuẩn ... Halogen X được nhắc ở trên là nguyên tố nào?
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Bromine.
D. Iodine.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ulangan Reaksi Redoks
Quiz
•
10th Grade
20 questions
10.1.02. ĐỒNG VỊ HÓA HỌC
Quiz
•
10th Grade
20 questions
1° M A Química Evaluación intermedia - Práct Independiente
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Quiz
•
10th Grade
18 questions
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
Quiz
•
1st Grade - University
18 questions
Single replacement Pr5,8
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
REMEDIAL Tata Nama dan Persamaan Reaksi
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN HỌC KÌ II HÓA 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Intro to Atoms
Quiz
•
8th - 10th Grade
