Cho các kim loại: Ca, Be, Na, K, Ba, Rb, Li, Mg, Cs, Sr. Trong các kim loại trên (a) Kim loại kiềm (nhóm IA) gồm: ………………………………………………………………………. (b) Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) gồm: …………………………………………………………………. (c) Kim loại tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường gồm: …………………………………………. (d) Kim loại không tác dụng với nước ngay cả khi đun nóng là ………………………………………….

Untitled Quiz

Quiz
•
Social Studies
•
12th Grade
•
Medium

undefined undefined
Used 1+ times
FREE Resource
147 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
30 sec • 10 pts
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
OPEN ENDED QUESTION
30 sec • 1 pt
[MH - 2024] CaCO3 tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của CaCO3 là A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat. C. canxi clorua. D. canxi cacbonat.
Evaluate responses using AI:
OFF
3.
OPEN ENDED QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Na
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
30 sec • 1 pt
Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi tên các chất sau và cho biết số oxi hóa của các kim loại trong các chất đó: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Cr2O3, CrO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, FeCl2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7, K2CrO4
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức hóa học của kali đicromat là
7.
OPEN ENDED QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức hóa học của natri đicromat
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade