Bài 18

Bài 18

10th Grade

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Friend zone

Friend zone

1st Grade - University

23 Qs

Motion

Motion

8th - 12th Grade

25 Qs

TEMA 5A SUBTEMA 2

TEMA 5A SUBTEMA 2

10th Grade

23 Qs

PERBAIKAN X AK 3

PERBAIKAN X AK 3

10th Grade - University

25 Qs

Les parcours éducatifs! Qu'est-ce donc?

Les parcours éducatifs! Qu'est-ce donc?

9th Grade - University

25 Qs

Kereta api

Kereta api

KG - Professional Development

25 Qs

English Grammar Quiz

English Grammar Quiz

5th - 12th Grade

25 Qs

Melaporkan Percobaan

Melaporkan Percobaan

10th - 12th Grade

25 Qs

Bài 18

Bài 18

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Medium

Created by

Tấn Huỳnh

Used 1+ times

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:

A. Quá trình phân bào.

B. Phát triển tế bào.

C. Chu kỳ tế bào.

D. Phân chia tế bào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Pha M gồm 2 quá trình là

A. phân chia nhân và phân chia tế bào chất.

B. nhân đôi DNA và nhân đôi nhiễm sắc thể.

C. sinh trưởng tế bào và sinh sản tế bào.

D. phân chia nhân và phân chia bào quan.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của:

A. Kì cuối.

B. Kỳ giữa.

C. Kỳ đầu.

D. Kỳ trung gian.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:

A. G2, G2, S.

B. S, G1, G2.

C. S, G2, G1.

D. G1, S, G2.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kỳ trung gian là:

A. Tổng hợp chất cần thiết cho sinh trưởng của tế bào.

B. Trung thể tự nhân đôi.

C. ADN tự nhân đôi.

D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Các điểm kiểm soát của chu kì tế bào theo thứ tự gồm:

A. Điểm kiểm soát giới hạn (G1), G2/M, chuyển tiếp kì giữa – kì sau.

B. Điểm kiểm soát giới hạn (G1), chuyển tiếp kì giữa – kì sau, G2/M.

C. Điểm kiểm soát G2/M, giới hạn (G1), chuyển tiếp kì giữa – kì sau.

D. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì đầu – kì giữa, giới hạn (G1), G2/M,.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Khi phát hiện các sai hỏng, điểm kiểm soát nào sẽ sử dụng cơ chế tín hiệu ngừng chu kì tế bào?

A. Điểm kiểm soát giới hạn (G1).

B. Điểm kiểm soát G2/M.

C. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa – kì sau.

D. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì đầu – kì giữa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?