BUS206. Buổi 9

BUS206. Buổi 9

University

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quản trị kênh phân phối

Quản trị kênh phân phối

University

20 Qs

Kiểm tra MISA AMIS

Kiểm tra MISA AMIS

University

20 Qs

Đổi mới hoạt động kiểm tra đánh giá KQHT

Đổi mới hoạt động kiểm tra đánh giá KQHT

University

20 Qs

Tự hào Thanh niên thành phố Bác

Tự hào Thanh niên thành phố Bác

University

20 Qs

Dịch tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại

Dịch tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại

University

20 Qs

Java basic final

Java basic final

University

20 Qs

HỘI THI TÌM HIỂU VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỔNG THỂ

HỘI THI TÌM HIỂU VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỔNG THỂ

1st Grade - University

20 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thơ Tượng Trưng

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thơ Tượng Trưng

10th Grade - University

20 Qs

BUS206. Buổi 9

BUS206. Buổi 9

Assessment

Quiz

Education

University

Practice Problem

Hard

Created by

Dung Le

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Công ty TNHH XYZ áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ, nhập và xuất vật liệu trong tháng 1/202X như sau: ngày 1/1 nhập kho 600kg, đơn giá 3.200 đồng/kg, ngày 20/1 nhập 300kg đơn giá 3.300 đồng/kg. Biết tồn kho đầu kỳ là 150kg đơn giá 3.100 đồng/kg và tồn kho cuối kỳ là 400kg. Tính trị giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền

2.080.000 đồng

2.089.286 đồng

2.089.857 đồng

Không có đáp án chính xác

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Công ty TNHH XYZ áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, nhập và xuất vật liệu trong tháng 1/202X như sau: ngày 1/1 nhập kho 600kg, đơn giá 3.200 đồng/kg, ngày 10/1 xuất ra 200kg, ngày 20/1 nhập 300kg đơn giá 3.300 đồng/kg và xuất ra 100kg. Biết tồn kho đầu kỳ là 150kg đơn giá 3.100 đồng/kg. Tính trị giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền (liên hoàn)

945.000 đồng

964.286 đồng

958.235 đồng

Không có đáp án chính xác

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Công ty TNHH XYZ áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, nhập và xuất vật liệu trong tháng 1/202X như sau: ngày 1/1 nhập kho 600kg, đơn giá 3.200 đồng/kg, ngày 10/1 xuất ra 200kg, ngày 20/1 nhập 300kg đơn giá 3.300 đồng/kg và xuất ra 100kg. Biết tồn kho đầu kỳ là 150kg đơn giá 3.100 đồng/kg. Tính trị giá xuất kho trong kỳ theo phương pháp bình quyền gia quyền.

945.000 đồng

964.286 đồng

970.000 đồng

Không có đáp án chính xác

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Công ty TNHH XYZ áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ, nhập và xuất vật liệu trong tháng 1/202X như sau: ngày 1/1 nhập kho 600kg, đơn giá 3.200 đồng/kg, ngày 20/1 nhập 300kg đơn giá 3.300 đồng/kg. Biết tồn kho đầu kỳ là 150kg đơn giả 3.100 đồng/kg và tồn kho cuối kỳ là 400kg. Tính trị giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)

1.240.000 đồng

2.055.000 đồng

2.065.000 đồng

Không có đáp án chính xác

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Công ty TNHH XYZ áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, nhập và xuất vật liệu trong tháng 1/202X như sau: ngày 1/1 nhập kho 600kg, đơn giá 3.200 đồng/kg, ngày 10/1 xuất ra 300kg, ngày 20/1 nhập 300kg đơn giá 3.300 đồng/kg. Biết tồn kho đầu kỳ là 150kg đơn giá 3.100 đồng/kg. Tính trị giá xuất kho theo phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)

990.000 đồng

945.000 đồng

930.000 đồng

Không có đáp án chính xác

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Công ty TNHH XYZ áp dụng phương pháp kê kiểm kê định kỳ, nhập và xuất vật liệu trong tháng 1/202X như sau: ngày 1/1 nhập kho 600kg, đơn giá 3.200 đồng/kg, ngày 20/1 nhập 300kg đơn giá 3.300 đồng/kg. Biết tồn kho đầu kỳ là 150kg đơn giá 3.100 đồng/kg và tồn kho cuối kỳ là 400kg. Tính trị giá xuất kho theo phương pháp giá thực tế đích danh giả định tồn kho cuối kỳ bao gồm 200kg nhập ngày 1/1 và 200kg nhập ngày 20/1.

2.075.000 đồng

2.080.000 đồng

2.065.000 đồng

Không có đáp án chính xác

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Công ty TNHH XYZ áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, nhập và xuất vật liệu trong tháng 1/202X như sau: ngày 1/1 nhập kho 600kg, đơn giá 3.200 đồng/kg, ngày 10/1 xuất ra 300kg, ngày 20/1 nhập 300kg đơn giá 3.300 đồng/kg. Biết tồn kho đầu kỳ là 150kg đơn giá 3.100 đồng/kg. Tính trị giá xuất kho theo phương pháp giá thực tế đích danh giả định số lượng xuất ngày 10/1 bao gồm hàng tồn kho và nhập ngày 1/1, hàng tồn kho được xuất sử dụng hết.

960.000 đồng

950.000 đồng

945.000 đồng

Không có đáp án chính xác

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?