Kiểm định chất lượng

Kiểm định chất lượng

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Module 9 - Tiểu học

Module 9 - Tiểu học

Professional Development

15 Qs

ĐỀ THI CHUNG KẾT

ĐỀ THI CHUNG KẾT

Professional Development

10 Qs

PHÒNG TRÁNH TNBM TÀI LIỆU

PHÒNG TRÁNH TNBM TÀI LIỆU

Professional Development

15 Qs

Lượt 6- HBSP

Lượt 6- HBSP

Professional Development

10 Qs

Môn TNXH trong CT GDPT 2018

Môn TNXH trong CT GDPT 2018

KG - Professional Development

10 Qs

Ơ KÌA STEM LÀ GÌ?

Ơ KÌA STEM LÀ GÌ?

Professional Development

10 Qs

CT GDPT TỔNG THỂ và CT TIẾNG ANH 2018

CT GDPT TỔNG THỂ và CT TIẾNG ANH 2018

Professional Development

15 Qs

M9 công nghệ TH

M9 công nghệ TH

Professional Development

15 Qs

Kiểm định chất lượng

Kiểm định chất lượng

Assessment

Quiz

Science

Professional Development

Hard

Created by

Vinh Thuy

Used 15+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Quan điểm nào dưới đây về “chất lượng” được sử dụng phổ biến nhất trong hoạt động kiểm định chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học ở Việt Nam?

Chất lượng là sự phù hợp với triết lý giáo dục.

Chất lượng là sự đáp ứng với mục tiêu.

Chất lượng là giá trị đầu ra.

Chất lượng là sự hài lòng của các bên liên quan.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Quan điểm nào dưới đây về chất lượng của chương trình đào tạo được sử dụng phổ biến nhất trong hoạt động kiểm định chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học ở Việt Nam?

Chất lượng là sự đáp ứng với sứ mạng và triết lý giáo dục của cơ sở giáo dục.

Chất lượng là giá trị đầu ra của chương trình đào tạo.

Chất lượng là sự đáp ứng với mục tiêu và chuẩn đầu ra.

Chất lượng của chương trình đào tạo là sự hài lòng của các bên liên quan.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ thống bảo đảm chất lượng giáo dục đại học ở Việt Nam gồm những cấu phần nào sau đây?

Hệ thống bảo đảm chất lượng bên trong; hệ thống bảo đảm chất lượng bên ngoài thông qua cơ chế kiểm định chất lượng giáo dục.

Hệ thống văn bản quy định về bảo đảm chất lượng; đơn vị chuyên trách về bảo đảm chất lượng; tài chính phục vụ cho hoạt động bảo đảm chất lượng.

Hệ thống bảo đảm chất lượng bên trong; hệ thống bảo đảm chất lượng bên ngoài; hệ thống các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục.

Chính sách về bảo đảm chất lượng; nhân lực thực hiện bảo đảm chất lượng; công cụ triển khai bảo đảm chất lượng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy trình kiểm định chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học ở Việt Nam gồm những giai đoạn chính nào sau đây?

Tự đánh giá; đánh giá ngoài; thẩm định và công nhận kết quả kiểm định chất lượng giáo dục.

Tự đánh giá; đánh giá ngoài; công nhận kết quả kiểm định chất lượng giáo dục.

Tự đánh giá; đánh giá ngoài, đánh giá lại (nếu có); thẩm định kết quả đánh giá; công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.

Tự đánh giá; đánh giá ngoài; đánh giá lại (nếu có); công nhận kết quả kiểm định chất lượng giáo dục.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoạt động nào dưới đây KHÔNG CÓ trong quy trình kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam?

Đánh giá lại (nếu có)

Tự đánh giá

Đánh giá ngoài

Công nhận chất lượng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14, điền từ còn khuyết trong khái niệm về kiểm định chất lượng giáo dục sau đây: “Kiểm định chất lượng giáo dục là hoạt động (1)___________ cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do (2) ___________ ban hành.”.

(1) đánh giá, công nhận; (2) Bộ Giáo dục và Đào tạo

(1) đánh giá, công nhận; (2) cơ quan, tổ chức có thẩm quyền

(1) xác thực chất lượng; (2) cơ quan, tổ chức có thẩm quyền

(1) thẩm định và công nhận; (2) Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Theo Luật Giáo dục số 43/2019/QH14, nhóm nguyên tắc nào dưới đây thuộc các nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục?

Độc lập, tự chủ, đúng pháp luật.

Bình đẳng, tự nguyện, định kỳ.

Trung thực, xác thực, minh bạch.

Độc lập, khách quan, đúng pháp luật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?