CHUONG56

CHUONG56

University

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tài chính tte

Tài chính tte

University

48 Qs

KT vĩ mô - C1

KT vĩ mô - C1

University

50 Qs

Accounting Ratios Class XII

Accounting Ratios Class XII

12th Grade - University

50 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 1

nguyen ly ke toan. Đề 1

University

40 Qs

nlkt1

nlkt1

University

44 Qs

Kế toán tài chính 1

Kế toán tài chính 1

University

50 Qs

Tuần 1_T10_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Tuần 1_T10_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

University

40 Qs

Kế toán tài chính 4

Kế toán tài chính 4

University

50 Qs

CHUONG56

CHUONG56

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Vũ Minh Quang_262

Used 1+ times

FREE Resource

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả nào dưới đây phù hợp với sự tuần hoàn của tài sản trong doanh nghiệp sản xuất?

T – H – T’

T – H – H’ – T’

T – T’

Không phương án nào đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình......... là quá trình doanh nghiệp mua các yếu tố đầu vào cho sản

xuất

Cung cấp

Sản xuất

Tiêu thụ

Bán hàng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty A hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua một lô vật

liệu X về nhập kho đủ. Tiền hàng thanh toán bằng hình thức chuyển khoản với tổng giá thanh toán cả thuế GTGT 10% là 22.000.000đ. Kế toán ghi:

A. Nợ TK 151: 20.000.000đ

Nợ TK 133: 2.000.000đ

Có TK 112: 22.000.000đ

B. Nợ TK 153: 20.000.000đ

Nợ TK 133: 2.000.000đ

Có TK 112: 22.000.000đ

C. Nợ TK 152: 20.000.000đ

Nợ TK 133: 2.000.000đ

Có TK 112: 22.000.000đ

D. Nợ TK 152: 22.000.000đ

Có TK 112: 22.000.000đ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty A hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua một lô vật liệu X với giá chưa thuế GTGT 10% là 30.000.000đ. Cuối tháng vật liệu chưa về nhập kho. Tiền hàng thanh toán vào tháng sau bằng hình thức chuyển khoản. Kế toán ghi:

A. Nợ TK 151: 33.000.000đ

Có TK 331: 33.000.000đ

B. Nợ TK 152: 30.000.000đ

Nợ TK 133: 3.000.000đ

Có TK 112: 33.000.000đ

C. Nợ TK 152: 30.000.000đ

Nợ TK 133: 3.000.000đ

Có TK 331: 33.000.000đ

D. Nợ TK 151: 30.000.000đ

Nợ TK 133: 3.000.000đ

Có TK 331: 33.000.000đ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản nào dưới đây được sử dụng để hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp?

TK 622

TK 627

TK 621

TK 154

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty A xuất kho 1.000kg vật liệu X để sản xuất sản phẩm và 100kg vật liệu X để phục vụ chung cho hoạt động sản xuất. Đơn giá xuất kho vật liệu

là10.000đ/kg.Kếtoánghinhậnchiphínguyênvậtliệutrựctiếpnhưthế nào?

Nợ TK 621: 10.000.000đ

Nợ TK 627: 11.000.000đ

Nợ TK 621: 9.000.000đ

Nợ TK 627: 12.000.000đ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty A xuất kho 1.000kg vật liệu X để sản xuất sản phẩm và 100kg vật liệu X để phục vụ chung cho hoạt động sản xuất. Đơn giá xuất kho vật liệu là 10.000đ/kg. Kế toán ghi nhận chi phí sản xuất chung như thế nào?

Nợ TK 621: 10.000.000đ

Nợ TK 627: 11.000.000đ

Nợ TK 621: 9.000.000đ

Nợ TK 627: 12.000.000đ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?