
Cơ sở dữ liệu - bổ sung

Quiz
•
Computers
•
University
•
Hard
BUỒN MEDIA
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lược đô ý niệm được xây dựng trong :
Giai đoạn lập kế hoạch dự án.
Giai phân tích và thiết kế.
Giai đoạn phân tích.
Giai đoạn thiết kế vật lý.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực thể là:
Các mối liên kết giữa các đối tượng.
Các đối tượng dữ liệu.
Các quan hệ.
Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bậc của mối liên kết là :
Lượng số của môi liên kết.
Số kiếu thực thế tham gia vào môi liên kết.
Số các thuộc tính của các kiểu thực thể tham gia vào mối liên kết.
Số lượng thể hiện của các kiểu thực thể tham gia vào mối liên kết.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lượng số cực đại của môi lên kết giữa hai kiểu thực thể A và B là:
Số thuộc tính tối đa của hai kiểu thực thể A và B.
Số tối đa các thể hiện của kiểu thực thể B mà có thể liện kết với mối thể hiện của kiểu thực thể
Số kiểu thực thể tham gia vào mối liên kết.
Số tối đa các thể hiện của kiểu thực thể A mà có thể liên kết với mỗi thể hiện của kiểu thực thể B.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kỳ phát triển hệ thống bao gồm :
Xác định và chọn dự án, bắt đầu và lập kế hoạch dự án, phân tích, thiết kế luận lý, thiết kê vật lý, thực hiện, bảo trì.
Xác định và chọn dự án, bắt đầu và lập kế hoạch dự án, phân tích, thiết kế, thực hiện, kết hợp đồng và bảo trì.
Xác định và chọn dự án, bắt đầu và lập kế hoạch dự án, phân tích, thiết kế vật lý, thiết kế luận lý, thực hiện, chạy thử, bảo trì.
Phân tích, thiết kế luận lý, thiết kế vật lý, thực hiện, bảo trì và cài đặt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai:
Kiểu thực thế mạnh là kiêu thực thê tồn tại độc lập với các kiểu thực thể khác.
Kiểu thực thể là một trường hợp cụ thể của một thực thể.
Kiếu thực thể yếu là kiểu thực thể tồn tại phụ thuộc vào các kiểu thực thể khác.
Thực thể là những đối tượng chính mà ta thu thập thông tin xoay quanh chúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tên của một kiểu thực thể nên là:
Tính từ.
Danh từ.
Danh từ, động từ hoặc tính từ.
Động từ, danh từ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
Công Dân Số 2

Quiz
•
University
48 questions
Quiz về Trí tuệ Nhân tạo

Quiz
•
12th Grade - University
44 questions
Tin học ôn

Quiz
•
10th Grade - University
38 questions
Ôn Tập Tin Học 10

Quiz
•
10th Grade - University
45 questions
Sadboydatinh

Quiz
•
University
44 questions
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kỳ - Tin Học 6

Quiz
•
6th Grade - University
48 questions
anhyeuem

Quiz
•
University
48 questions
Ôn Tập Giữa Học Kỳ 2 Môn Tin Học

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Computers
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University