Đặc điểm của thuốc tê tốt

gây tê

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
ANH MINH
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ngăn cản hoàn toàn và đặc hiệu sự dẫn truyền cảm giác.
Sau tác dụng, chức phận thần kinh được hồi phục hoàn toàn
Thời gian khởi tê ngắn, thời gian tác dụng thích hợp (thường là khoảng 60 phút).
Không độc, không kích thích mô và không gây dị ứng
Tan trong nước, vững bền dưới dạng dung dịch, khử khuẩn xong vẫn còn hoạt tính
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Dược động học của thuốc tê
Hấp thu:
Phụ thuộc vào nhiều yếu tố: liều dùng, vị trí tiêm, sự gắn thuốc vào tổ chức, sự tưới máu, sử dụng tác nhân gây co mạch và tính chất lý hóa tính của thuốc tê.
+ Thuốc tan mạnh trong lipid: tác dụng mạnh và kéo dài.
+ Tổ chức nhiều mạch máu hấp thu nhanh.
+ Adrenalin làm co mạch→↓ hấp thu, ↓ nồng độ trong máu
Phân phối:
Tại nơi tiêm:
+ Đóng vai trò quan trọng, quyết định tác dụng gây tê: khi gây tê tủy sống ( tiêm vào khoang dưới nhện) thuốc tê hòa vào dịch não tủy
+ Sự phân phối phụ thuộc vào tỷ trọng cao, thấp của thuốc tê
+ Tư thế bệnh nhân.nằm đầu cao hay thấp.
Toàn thân: phân phối nhanh vaò cơ quan tưới máu nhiều: não, gan, tim, thận.
Chuyển hóa và thải trừ:
Thuốc tê liên kết amid chuyển hóa ở gan
LK ester chuyển hóa trong huyết tương
Thải trừ qua nước tiểu
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cơ chế tác dụng
Ở trạng thái nghỉ: màng tế bào neuron TK không khử cực có điện thế màng -90 đến - 60 mV do kênh Na+ đóng.
Khi kích thích: kênh Na+ mở, Na+ đi vào nhanh tạo chênh lệch điện thế làm điện thế màng tăng + 40 mV→ dẫn truyền xung tác thần kinh.
Thuốc tê và một số chất như TTX, saxitoxin( độc tố ở một số loài sò biển), aconitin, nọc bò cạp....chẹn kênh Na+ làm giảm dòng Na+ đi vào, ngăn cản sự tái khử cực màng→↓ dẫn truyền thần kinh
Thuốc tê liên kết và chặn các kênh K+, kênh Ca2+ , Na+- K+ ATPase
→Thay đổi tín hiệu màng tế bào và nội bào→ ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất của vòng AMP, protein kinase b, và 5 AMPK, các kinase kích thích khác.
Thuốc tê làm:
Suy giảm sự trao đổi chất của ty thể, ↓sản xuất ATP
Ức chế thụ thể ryanodin ở mạng lưới nội bào và làm giảm độ nhạy Ca2+ ở sợi cơ.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Tác dụng dược lý:qTác dụng tại chỗ
tất cả các sợi thần kinh kinh (cảm giác, vận động) và thần kinh thực vật, lần lượt từ sợi bé → sợi to tuỳ theo nồng độ của thuốc.
Thứ tự mất cảm giác là đau → lạnh → nóng → xúc giác nông → xúc giác sâu
Thứ tự mất cảm giác là lạnh → nóng → đau → xúc giác nông → xúc giác sâu
tất cả các sợi thần kinh kinh (cảm giác, vận động) và thần kinh thực vật, lần lượt từ sợi to → sợi bé tuỳ theo nồng độ của thuốc.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Tác dụng dược lý: Tác dụng toàn thân
xuất hiện khi thuốc vào được tuần hoàn
Ức chế thần kinh cơ: nhược cơ, suy hô hấp
Giãn cơ trơn
Loạn nhịp tim, rung thất, giãn mạch, hạ huyết áp
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Các cách gây tê
Gây tê bề mặt
Gây tê thâm nhiễm (tiêm thấm)
Gây tê dẫn truyền
(gây tê tủy sống, gây tê dây thần kinh,…)
Gây tê hô hấp
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Theo thời gian tác dụng của thuốc tê
Thời gian tác dụng ngắn (< 60 phút)
Procain( novocain)
Thời gian tác dụng trung bình (60-120 phút)
Lidocain, mepivacain, prilocain
Thời gian tác dụng dài (> 120 phút):
Bupivacain, tetracain, etidocain, ropivacain
Thời gian tác dụng trung bình (60-120 phút)
Procain( novocain)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
nsaid(chống viêm)

Quiz
•
University
21 questions
Glocose- Fructose 2

Quiz
•
12th Grade - University
25 questions
uyeeen

Quiz
•
University
20 questions
Green Chemistry - Chapter 3

Quiz
•
University
26 questions
Vitamin 637-662

Quiz
•
University
20 questions
duoc ly

Quiz
•
University
20 questions
Rung chuông vàng

Quiz
•
University
22 questions
lipid 473-494

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade