Bài 4. Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Hồ Quỳnh Anh
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 1. Phát biểu đúng khi nói về mô hình nguyên tử hiện đại là:
A. Các electron chuyển động theo những quỹ đạo hình tròn hay bầu dục xác định xung quanh hạt nhân.
B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định, tạo thành đám mây electron.
C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định, tạo thành đám mây electron.
D. Các electron chuyển động theo những quỹ đạo hình tròn hay bầu dục xác định xung quanh hạt nhân, tạo thành đám mây electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 2. Orbital nguyên tử (kí hiệu là AO) là:
A. khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%).
B. khu vực không gian trong hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%).
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là nhỏ nhất (khoảng 10%).
D. khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy proton trong khu vực đó là nhỏ nhất (khoảng 10%).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 3. Hình dưới đây cho biết hình dạng của orbital:
A. s
B. p
C. d
D. f
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 4. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp thành từng lớp từ gần đến xa hạt nhân. Kí hiệu của các lớp thứ 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 lần lượt là:
A. A, B, C, D
B. V, X, Y, Z
C. K, L, M, N
D. M, N, O, P
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các electron trên cùng một lớp có năng lượng bằng nhau, trên cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau.
B. Các electron trên cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau, trên cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.
C. Các electron trên cùng một lớp, phân lớp đều có mức năng lượng bằng nhau.
D. Các electron trên cùng một lớp, phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 6. Các phân lớp s, p, d và f lần lượt có các số AO tương ứng là:
A. 1; 4; 9; 16
B. 1; 2; 3; 4
C. 1; 3; 5; 7
D. 2; 6; 10; 14
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 7. Với 4 lớp đầu (1, 2, 3, 4) số phân lớp trong mỗi lớp bằng:
A. 2 lần số thứ tự của lớp đó.
B. Số thứ tự của lớp đó.
C. Bình phương số thứ tự của lớp đó.
D. Không xác định.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Quiz
•
10th Grade
11 questions
HOA 10. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ (-)

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
LIÊN KẾT HÓA HỌC

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ÔN TẬP I - HÓA 10 - CTST

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
BẢNG TUẦN HOÀN

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Đường lên đỉnh olympia

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1-10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cấu tạo nguyên tử

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Chemistry
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade