ÔN TẬP

ÔN TẬP

Professional Development

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SỬ_TỔNG ÔN_01_HO

SỬ_TỔNG ÔN_01_HO

Professional Development

40 Qs

Test PBO

Test PBO

Professional Development

36 Qs

Kiểm tra QT23/NLHK - Chi nhánh TT-Huế

Kiểm tra QT23/NLHK - Chi nhánh TT-Huế

Professional Development

45 Qs

TEST BÀI OFFERING PRI

TEST BÀI OFFERING PRI

Professional Development

40 Qs

Tiktok & Tiktok Ads

Tiktok & Tiktok Ads

Professional Development

42 Qs

TEST OFFERING LẦN 2

TEST OFFERING LẦN 2

Professional Development

35 Qs

Dinh Dưỡng

Dinh Dưỡng

Professional Development

41 Qs

PLĐC chương 2: QPPL - VBQPPL

PLĐC chương 2: QPPL - VBQPPL

University - Professional Development

35 Qs

ÔN TẬP

ÔN TẬP

Assessment

Quiz

Specialty

Professional Development

Medium

Created by

HĐYK Vắc xin Long Châu

Used 11+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện của da niêm thường gặp trong phản ứng phản vệ. Ngoại trừ:

Mày đay

Nỗi vân tím

Mảng xuất huyết dưới da

Nỗi Mẫn ngứa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện trên hô hấp thường gặp trong phản ứng phản vệ. Ngoại trừ:

Rút lõm lồng ngực, co kéo cơ hô hấp phụ

Thở nhanh, khó thở

Nghe phổi có rale rít

Chóng mặt, đau đầu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nam 20 tuổi, 52kg Sau tiêm vắc xin Twinrix được 15 phút xuất hiện chóng mặt, hoa mắt, buồn nôn, sinh hiệu: SpO2 95%, HA 100/60 mmHg, nhịp thở 24 ck/phút, nhịp tim 90 ck/phút, Khám: Nổi mề đay vùng cổ ngực, tim nhịp đều, bụng mềm, các cơ quan khác chưa ghi nhận bất thường. Chẩn đoán xác định:

Phản vệ độ I sau tiêm vắc xin Twinrix

Phản vệ độ II sau tiêm vắc xin Twinrix

Phản vệ độ III sau tiêm vắc xin Twinrix

Phản vệ độ IV sau tiêm vắc xin Twinrix

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nữ 32 tuổi, 60kg Sau tiêm vắc xin Y được 10 phút, thấy chóng mặt, hoa mắt, buồn nôn, sinh hiệu: SpO2 95%, HA100/60mmHg, nhịp thở 24 ck/phút; nhịp tim 90 ck/phút; Khám: Nổi mề đay vùng cổ ngực, tim nhịp đều, bụng mềm, các cơ quan khác chưa ghi nhận bất thường. Y lệnh xử trí phù hợp:

Adrenaline 1/1000 ½ ống tiêm Bắp.

Diphenhydarmine 10mg/ml, 4 ống Tiêm bắp.

Natriclorid 0.9% 500ml, (TTM) XL giọt/ phút

Cả 3 y lệnh trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

KH nữ 21 tuổi, 50 kg, tiêm vaccine G mũi 1. Sau tiêm khoảng 10 phút, KH thấy ngứa khắp người, khó thở, tức ngực, khàn giọng. Mạch: 80 ck/phút, nhịp thở 26 ck/phút, 36.5 độ, SpO2 95%, HA 110/70 mmHg. Nổi mảng mề đay vùng cổ, cẳng tay; khàn tiếng, khó thở, tức ngực, các cơ quan khác chưa ghi nhận bất thường. Chẩn đoán xác định:

Phản vệ độ I sau tiêm vaccine G mũi 1

Phản vệ độ II sau tiêm vaccine G mũi 1

Phản vệ độ III sau tiêm vaccine G mũi 1

Phản vệ độ IV sau tiêm vaccine G mũi 1

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

KH nữ 21 tuổi, 50 kg, tiêm vaccine G mũi 1. Sau tiêm khoảng 10 phút thấy ngứa khắp người, khó thở, tức ngực và khàn giọng. M: 80 lần/phút, nhịp thở 24 lần/phút, nhiệt độ 36.5 độ, SpO2 95%, HA=110/70mmHg. Nổi mề đay vùng cổ, cẳng tay; khàn tiếng, khó thở nhẹ, tức ngực, các cơ quan khác chưa ghi nhận bất thường. Y lệnh xử trí không phù hợp:

Adrenaline 1/1000 ½ ống tiêm Bắp.

Natriclorid 0.9% 500ml, (TTM) XL giọt/ phút

Thở Oxy qua Cannula 6 lít/ phút.

Ventolin 2.5mg 02 ông phun khí dung.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trẻ 12 tháng, 10.5kg. Sau tiêm 15 phút tiêm vaccine M mũi 1 và V mũi 1 nổi mẩn ngứa vùng cổ, bụng và lưng. Khám thấy trẻ tỉnh, không quấy khóc, môi hồng, chi ấm, SpO2 97%, CRT<2s, nhịp thở 24 l/phút, các cơ quan khác không thấy bất thường. Xử trí phù hợp nhất:

Adrenaline 1/1000 ¼ ông TB

Methylprednisolon 8mg uống.

AERIUS 0.5mg/ml 2ml uống.

AERIUS 0.5mg/ml uống 2.5ml + uống Methylprednisolon 8mg.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?