Chất Béo và Xà Phòng
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard
NGUYỄN NGÂN
Used 5+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Lipid là chất hữu cơ có trong tế bào sống.
Lipid không tan trong nước.
Lipid tan trong dung môi hữu cơ không phân cực.
Lipid là một loại chất béo.
Lipid bao gồm chất béo, sáp, steroid, phospholipid, …
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất béo là triester (ester ba chức) của glycerol với các acid béo.
Acid béo là những carboxylic acid đa chức, thường có mạch hở, không phân nhánh và có số nguyên tử carbon chẵn (khoảng 12 - 24C).
Công thức của glycerol là C3H5(OH)3.
Công thức chung của chất béo tạo bởi glycerol với 1 acid béo RCOOH là (RCOO)3C3H5.
Chất béo còn được gọi là glyceride.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Acid béo là những carboxylic acid đơn chức, thường có mạch hở, không phân nhánh và có số nguyên tử carbon chẵn (khoảng 12 - 24C).
Gốc hydrocarbon của acid béo có thể no hoặc không no chứa một hay nhiều liên kết đôi C=C.
Formic acid, acetic acid là các ví dụ về acid béo.
Palmitic acid và stearic acid là các acid béo no.
Oleic acid và linoleic acid đều là các acid béo không no chứa C=C đều ở dạng cis.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Các acid béo thường gặp gồm palmitic acid, stearic acid, oleic acid, linoleic acid.
Palmitic acid là một acid béo có công thức CH3[CH2]14COOH (C15H31COOH).
Stearic acid là một acid béo không no.
Oleic acid là một acid béo có công thức CH3[CH2]7CH CH[CH2]7COOH (C17H33COOH).
Linoleic acid là một acid béo không no có chứa 1 liên kết đôi C=C trong phân tử.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Stearic acid là một acid béo.
Công thức cấu tạo thu gọn của stearic acid là CH3[CH2]15COOH.
Stearic acid thuộc loại acid béo no.
Công thức chất béo tạo bởi stearic acid và glycerol viết gọn là (C17H35COO)3C3H5.
Stearic acid thuộc cùng dãy đồng đẳng với palmitic acid.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Linoleic acid là một acid béo.
Công thức linoleic có thể viết gọn là C17H33COOH.
Trong phân tử linoleic acid có chứa 2 liên kết đôi C=C đều ở dạng cis.
Linoleic acid thuộc loại acid béo không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở.
Linoleic acid là acid béo thuộc nhóm omega - 6.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất béo có nhiều tính chất vật lí quan trọng.
Ở điều kiện thường, chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn.
Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, dễ tan trong các dung môi hữu cơ ít phân cực hoặc không phân cực.
Chất béo có chứa nhiều gốc acid béo không no ở trạng thái rắn điều kiện thường như mỡ lợn, mỡ bò, mỡ cừu, …
Chất béo có chứa nhiều gốc acid béo no ở trạng thái lỏng điều kiện thường như dầu lạc, dầu vừng, dầu cá, …
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
21 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 4: HYDROCARBON
Quiz
•
11th Grade
20 questions
hóa trị
Quiz
•
7th Grade - University
21 questions
Acids, Bases and pH
Quiz
•
10th - 12th Grade
25 questions
Bài 2: Xà phòng
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Đề Thi Thử Hóa Học
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Tốc độ phản ứng hóa học
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Acid/Base Naming
Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
8.1 Bronsted acid base
Quiz
•
11th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ionic Naming and Writing Formulas
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade