HTTN - ĐIỀU DƯỠNG NHI

HTTN - ĐIỀU DƯỠNG NHI

3rd Grade

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Huawei B311 221 Championship

Huawei B311 221 Championship

1st Grade - University

20 Qs

CNXH chương 4

CNXH chương 4

3rd Grade

24 Qs

[CTBC28] - TỔNG KẾT 1

[CTBC28] - TỔNG KẾT 1

KG - Professional Development

16 Qs

amog ngu

amog ngu

KG - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập GDCD

Ôn tập GDCD

1st - 3rd Grade

16 Qs

từ trái nghĩa

từ trái nghĩa

1st Grade - University

22 Qs

THI VÕ ĐẠO THÁNG 7

THI VÕ ĐẠO THÁNG 7

1st - 12th Grade

20 Qs

Luyện tập

Luyện tập

1st - 5th Grade

16 Qs

HTTN - ĐIỀU DƯỠNG NHI

HTTN - ĐIỀU DƯỠNG NHI

Assessment

Quiz

Professional Development

3rd Grade

Easy

Created by

HOÀNG ANH

Used 7+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh giá điểm Apgar ở trẻ ngay sau khi sinh, dựa vào:

Chỉ số huyết áp, Sp02, nhịp thở, nhịp tim, màu sắc da niêm

Chỉ số nhịp tim, nhịp thở, Sp02, trương lực cơ, đáp ứng kích thích

Chỉ số huyết áp, nhịp tim, nhịp thở, trương lực cơ, màu sắc da niêm

Chỉ số nhịp tim, nhịp thở, trương lực cơ, màu sắc da niêm, đáp ứng kích thích

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điểm Apgar ở trẻ ngay sau khi sinh có khoảng điểm từ 0 - 3 điểm, cho thấy:

Trẻ ngạt nhẹ

Trẻ ngạt trung bình

Trẻ ngạt nặng

Trẻ bình thường, không ngạt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở trẻ sơ sinh, nhịp thở bình thường khoảng:

20 - 30 lần/phút

30 - 35 lần/phút

35 - 50 lần/phút

40 - 60 lần/phút

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở trẻ sơ sinh, nhịp tim bình thường giao động trong khoảng:

100-140 lần/phút

120 - 140 lần/phút

140 - 160 lần/phút

160 - 180 lần/phút

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở trẻ sơ sinh, huyết áp tối đa bình thường giao động trong khoảng:

100 - 90 mmHg

90 - 60 mmHg

60 - 80 mmHg

50 - 60 mmHg

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh giá mức độ mất nước nặng ở trẻ dựa theo cân nặng, phát biểu nào sau đây đúng?

Mất nước trong khoảng ≥ 10% trọng lượng của trẻ lúc khỏe mạnh

Mất nước trong khoảng ≥ 20% trọng lượng của trẻ lúc khỏe mạnh

Mất nước trong khoảng ≥ 30% trọng lượng của trẻ lúc khỏe mạnh

Mất nước trong khoảng ≥ 40% trọng lượng của trẻ lúc khỏe mạnh

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nào cho thấy trẻ bị mất nước nặng

Mắt trũng, uống háo hức

Uống háo hức, nếp véo da mất chậm < 2 giây

Ngủ li bì, khó đánh thức, nếp véo da mất rất chậm ≥ 2 giây

Vật vã, kích thích, nếp véo da mất rất chậm ≥ 2 giây

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?