Chương 2. Xác định và đánh giá nguy cơ của hóa chất

Chương 2. Xác định và đánh giá nguy cơ của hóa chất

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nguyên Tố Nhóm Halogen

Nguyên Tố Nhóm Halogen

10th Grade - University

25 Qs

BÀI ÔN SỐ 2

BÀI ÔN SỐ 2

11th Grade - University

29 Qs

Câu hỏi về phản ứng hóa học

Câu hỏi về phản ứng hóa học

7th Grade - University

25 Qs

Đề Thi Thử Hóa Học

Đề Thi Thử Hóa Học

10th Grade - University

25 Qs

Hoá học 11

Hoá học 11

11th Grade - University

28 Qs

Hidrocacbon thơm

Hidrocacbon thơm

University

25 Qs

Dẫn xuất halogen_TLN

Dẫn xuất halogen_TLN

11th Grade - University

25 Qs

Vi diệu ( đề bồ tui )

Vi diệu ( đề bồ tui )

1st Grade - University

30 Qs

Chương 2. Xác định và đánh giá nguy cơ của hóa chất

Chương 2. Xác định và đánh giá nguy cơ của hóa chất

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Easy

Created by

Phương Vũ

Used 240+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nguy hiểm là gì?

Là yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.

Là yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong quá trình lao động.

Là yếu tố gây mất an toàn, gây bệnh tật cho con người trong quá trình lao động.

Là yếu tố làm suy giảm sức khỏe con người, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố có hại là gì?

Là yếu tố làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.

Là yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong quá trình lao động.

Là yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.

Là yếu tố gây mất an toàn cho con người trong quá trình lao động.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo GHS, nhóm hóa chất nguy hại vật chất bao gồm những loại hóa chất nào?

Chất nổ, khí dễ cháy, độc cấp tính

Chất và hỗn hợp tự phản ứng, peroxyt hữu cơ, ăn mòn kim loại.

Chất lỏng oxy hóa, sol khí dễ cháy, tác nhân nhạy da.

Ăn mòn/ kích ứng da, độc sinh sản, chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo GHS, hóa chất nguy hại cho sức khỏe bao gồm những loại hóa chất nào?

Chất rắn tự cháy, độc cấp tính, ăn mòn/kích ứng da.

Peroxyt hữu cơ, chất lỏng oxy hóa, chất rắn và hỗn hợp tự phản ứng.

Tác nhân nhạy hô hấp, khí dễ cháy, ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ.

Tổn thương nghiêm trọng/kích ứng mắt, độc tính sinh sản, tác nhân gây ung thư.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo GHS, khí dễ cháy thuộc nhóm hóa chất nguy hiểm nào?

Nguy hại vật chất.

Nguy hại sức khỏe

Nguy hại môi trường

Không xác định.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Theo GHS, hình đồ này cảnh báo nguy cơ nào của hóa chất?

Có thể ăn mòn kim loại, gây bỏng da nghiêm trọng và hỏng mắt.

Gây tổn thương mắt nghiêm trọng, có thể cháy mạnh.

Có thể gây ra các khuyết tật di truyền, gia nhiệt có thể gây nổ.

Chết nếu nuốt phải, có thể gây cháy hoặc nổ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Theo GHS, hình đồ này cảnh báo nguy cơ nào của hóa chất?

Có thể gây cháy hoặc nổ, có thể cháy mạnh, chất oxy hoá, chất oxy hoá mạnh.

Chất oxy hoá, chết khi tiếp xúc với da, có thể cháy mạnh.

Chất oxy hoá mạnh, có thể gây ra các triệu chứng dị ứng hoặc hen suyễn hoặc khó thở nếu hít phải

Có thể gây ung thư, có thể gây cháy hoặc nổ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?