DLS-BÀI 7: SỬ DỤNG HỢP LÝ THUỐC KHÁNG SINH (240-261)

DLS-BÀI 7: SỬ DỤNG HỢP LÝ THUỐC KHÁNG SINH (240-261)

KG

22 Qs

Similar activities

MĐ02.04

MĐ02.04

KG

22 Qs

DLS-BÀI 7: SỬ DỤNG HỢP LÝ THUỐC KHÁNG SINH (214-239)

DLS-BÀI 7: SỬ DỤNG HỢP LÝ THUỐC KHÁNG SINH (214-239)

KG

26 Qs

kháng sinh 261-280

kháng sinh 261-280

University

20 Qs

Sinh lý bệnh - Miễn dịch

Sinh lý bệnh - Miễn dịch

University

23 Qs

Kiểm tra kiến thức về vi sinh vật

Kiểm tra kiến thức về vi sinh vật

10th Grade

17 Qs

Quốc phòng part 10

Quốc phòng part 10

KG

23 Qs

ngắn lời trả

ngắn lời trả

10th Grade

20 Qs

bài 7

bài 7

KG

24 Qs

DLS-BÀI 7: SỬ DỤNG HỢP LÝ THUỐC KHÁNG SINH (240-261)

DLS-BÀI 7: SỬ DỤNG HỢP LÝ THUỐC KHÁNG SINH (240-261)

Assessment

Quiz

Created by

Bình Nguyễn

Others

KG

2 plays

Easy

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

240. Erythromycin phối hợp với nifedipin gây hậu quả:

A. Tăng nguy cơ suy thận

B. Tăng nguy cơ gây điếc

C. Tăng nguy cơ hoại tử tế bào gan

D. Gây hạ huyết áp đột ngột

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

241. Sự phối hợp làm nới rộng phổ tác dụng lên các chủng vi khuẩn kỵ khí:

A. Erythromycin – Gentamicin

B. Penicilin – chloramphenicol

C. Penicilin - tetracyclin

D. Amoxicilin - metronidazol

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

242. Kháng sinh có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ:

A. Cephalexin, lincomycin, gentamicin

D. Các beta-lactam, aminosid, macrolid

B. Oxacillin, chloramphenicol và các cyclin

C. Các cyclin, vancomycin và colistin

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

243. Lựa chọn kháng sinh phù hợp điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp cho trẻ 5 tuối dị ứng với penicillin:

A. Ciprofloxacin

B. Tetracyclin

C. Gentamicin

D. Erythromycin

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

244. Kháng sinh tăng tính thấm vào dịch não tủy chỉ khi màng não bị viêm là:

A. Penicilin

B. Co- trimoxazol

C. Cephalexin

D. Getamicin

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

245. Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “ phụ thuộc nồng độ”

A. Rifampicin

B. Monobactam

C. Vancomycin

D. Cefamandel

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

246. Kháng sinh có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc thời gian”:

A.  Gentamicin

B. Lincomycin

C. Tetracyclin

D. Metronidazol

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

247. Khả năng thấm ưu tiên của penicillin G, chloramphebicol, co-trimoxazol, cefotaxim:

A.  Sinh dục

B. Dịch não tủy

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

248. Thuốc ít bị chuyển hóa qua gan:

A. Griseofulvin

B. Ketokonazol

C. Gentamicin

D. Rifampicin

10.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

249. Kháng sinh có khả năng gây độc với thận nhiều nhất:

A. Erythromycin

B. Ciprofloxacin

C. Gentamicin

D. Amoxicilin

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?