
phân tích định lượng

Quiz
•
Mathematics
•
Professional Development
•
Medium
KHANG TAN
Used 12+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân tích độ nhạy trong lập trình tuyến tính nghiên cứu điều gì?
Cách các thay đổi trong dữ liệu đầu ra ảnh hưởng đến hệ số của bài toán
Cách các thay đổi trong các hệ số của bài toán ảnh hưởng đến lời giải tối ưu
Cách thay đổi số lượng biến ảnh hưởng đến lời giải
Cách thay đổi số lượng ràng buộc ảnh hưởng đến các biến trong bài toán
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị bóng (shadow price) có ý nghĩa trong điều kiện nào?
Khi ràng buộc bị loại bỏ hoàn toàn
Khi tất cả các hệ số của bài toán thay đổi
Khi giá trị của biến phụ thuộc vượt quá giới hạn
Khi có sự thay đổi nhỏ trong ràng buộc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chi phí giảm (Reduced Cost) liên quan đến điều gì trong một bài toán lập trình tuyến tính?
Giá trị ẩn liên quan đến ràng buộc không âm của mỗi biến
Tỷ lệ thay đổi giữa các biến trong bài toán
Sự thay đổi tổng số ràng buộc trong bài toán
Mức độ tác động của các biến tự do đến lời giải
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi hệ số của hàm mục tiêu ______, lời giải tối ưu có thể thay đổi tùy thuộc vào mức độ ______ của hệ số.
tăng, tăng giá
thay đổi, giảm giá
giảm, giữ nguyên
tăng, nhân đôi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phạm vi khả thi (Range of Feasibility) cho biết điều gì?
Khoảng thay đổi của hệ số hàm mục tiêu
Số lượng biến tối ưu trong bài toán
Khoảng mà giá trị ẩn có thể áp dụng
Giới hạn số lượng ràng buộc có thể được thêm vào
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân tích độ nhạy phía bên phải dựa trên giả định rằng _____ thay đổi ____, trong khi vẫn giữ nguyên các biến khác.
chỉ một tham số đầu vào; tại một thời điểm
các tham số ràng buộc; đồng thời
chỉ một biến bên phải; tại một thời điểm
các biến bên phải; đồng thời
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một xí nghiệp đồ gỗ dự định sản xuất bàn, ghế và tủ. Biết định mức tiêu hao các yếu tố sản xuất và lợi nhuận khi làm ra 1 sản phẩm cho trong bảng sau:
Số bàn và số ghế phải tuân theo tỷ lệ 1:4. Xí nghiệp có số lao động là 1000 ngày công và số vốn là 120 triệu đồng. Với X1, X2, X3 lần lượt là số lượng bàn, ghế, tủ cần sản xuất.
CÂU HỎI: Hãy lập mô hình bài toán cho xí nghiệp này
Max 40X1 + 10X2 + 60X3
Ràng buộc:
2X1 + 0,5X2 + 3X3 ≤ 1000
200X1 + 50X2 + 350X3 ≤ 120000
4X1 = X2
X1, X2, X3 ≥ 0
Min 40X1 + 10X2 + 60X3
Ràng buộc:
2X1 + 0,5X2 + 3X3 ≤ 1000
200X1 + 50X2 + 350X3 ≤ 120000
4X1 = X2
X1, X2, X3 ≥ 0
Max 40X1 + 10X2 + 60X3
Ràng buộc:
2X1 + 0,5X2 + 3X3 ≤ 1000
200X1 + 50X2 + 350X3 ≤ 120000
X2 = 4X1
X1, X2, X3 ≥ 0
Min 40X1 + 10X2 + 60X3
Ràng buộc:
2X1 + 0,5X2 + 3X3 ≤ 1000
200X1 + 50X2 + 350X3 ≤ 120000
X2 = 4X1
X1, X2, X3 ≥ 0
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
9 questions
NT - TEST CD5

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Lớp Trưởng không biết đánh nhau chỉ biết học võ

Quiz
•
Professional Development
11 questions
BÀI KIỂM TRA QUY ĐỊNH KHEN THƯỞNG GIẢI THƯỞNG MỎ NEO

Quiz
•
Professional Development
10 questions
Test tuần 27-31.12.2021

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Thử sức cùng các chữ số

Quiz
•
Professional Development
14 questions
CẬP NHẬT KIẾN THỨC THÁNG 10

Quiz
•
Professional Development
15 questions
ÔN TẬP BUỔI 3

Quiz
•
Professional Development
7 questions
Leader in Me - Mô thức

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade