TEST Bài 1_K11_Sách KNTT
Quiz
•
Computers
•
11th Grade
•
Medium
nguyen minh
Used 7+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Hệ điều hành của các loại máy tính nói chung có mấy nhóm chức năng?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hệ điều hành Windows có giao diện dòng lệnh
B. Hệ điều hành MS-DOS có giao diện đồ hoạ.
C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ.
D. Hệ điều hành MS-DOS có giao diện dòng lệnh và giao diện đồ hoạ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng nhất. Một số thành phần cơ bản của giao diện đồ hoạ bao gồm:
A. Cửa sổ, biểu tượng, bàn phím
B. Biểu tượng, chuột, bàn phím
C. Chuột, cửa sổ, bàn phím
D. Cửa sổ, biểu tượng, chuột
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về lịch sử phát triển của hệ điều hành Windows?
A. Các phiên bản Windows 7 (2008), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
B. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
C. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2013), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
D. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2022)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hệ điều hành Windows và hệ điều hành Linux đều là hệ điều hành nguồn mở.
B. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành nguồn mở, hệ điều hành Linux là hệ điều hành thương mại.
C. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành nguồn mở.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành thương mại, hệ điều hành Linux là hệ điều hành nguồn mở.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động là:
A. iOS và Android
B. Windows và iOS
C. Linux và Android
D. Windows và Linux
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Một số khác biệt của hệ điều hành cho thiết bị di động so với hệ điều hành cho máy tính cá nhân là:
A. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, khó kết nối mạng di động, nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.
B. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, dễ dàng kết nối mạng di động, không có tiện ích hỗ trợ cá nhân.
C. Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến, dễ dàng kết nối mạng di động, nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.
D. Giao diện không thân thiện với người dùng, khó kết nối mạng di động, không có tiện ích hỗ trợ cá nhân.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
tin11-bài 6 lưu trữ chia sẻ tệp tin trên internet
Quiz
•
11th Grade
15 questions
cmd and terminal
Quiz
•
7th Grade - University
14 questions
Информатика 002
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Disk Management and Boot Sequence Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
TIN 10 - BÀI 4
Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
Windows 7 Installation
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Ôn tập kỳ 2 tin 6
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Bài 1: CSDL
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Computers
20 questions
Halloween movies trivia
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Halloween & Math
Quiz
•
8th - 12th Grade
13 questions
Halloween Movie Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Halloween - Myths & Legends
Interactive video
•
10th - 12th Grade
