GDKT&PL Bài 1 Nhận biết và thông hiểu

GDKT&PL Bài 1 Nhận biết và thông hiểu

11th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 7: Quản Lý Thu Chi Trong Gia Đình

Bài 7: Quản Lý Thu Chi Trong Gia Đình

11th Grade

25 Qs

Thị trường

Thị trường

11th Grade

33 Qs

PHẦN 2 - 28 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP - ĐỊA LÝ 11

PHẦN 2 - 28 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP - ĐỊA LÝ 11

11th Grade

28 Qs

GDCD 11 bài 4

GDCD 11 bài 4

11th Grade

32 Qs

GDCD 45

GDCD 45

11th Grade

30 Qs

Ôn tập cuối giờ - Nội dung 11

Ôn tập cuối giờ - Nội dung 11

11th Grade

30 Qs

Kiểm tra 15p KTPL 11 HK1

Kiểm tra 15p KTPL 11 HK1

11th Grade

25 Qs

Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay

Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay

11th Grade

32 Qs

GDKT&PL Bài 1 Nhận biết và thông hiểu

GDKT&PL Bài 1 Nhận biết và thông hiểu

Assessment

Quiz

Social Studies

11th Grade

Medium

Created by

river giee

Used 3+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1. Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hoá, qua đó thu được lợi ích tối đa thể hiện nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Cạnh tranh kinh tế.

B. Đấu tranh.

C. Sản xuất. 

D. Kinh doanh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là

A. giành ảnh hưởng trong xã hội.      

B. giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình.

C. giành lợi nhuận tối đa về mình                       

D. giành phục vụ lợi ích cho xã hội.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A. Sự thay đổi cung - cầu.

B. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa.

C. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội.

D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu độc lập về kinh tế.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4. Cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với mặt tích cực là cạnh tranh

B. tự do.

C. hợp lí.

D. trung thực.

A. lành mạnh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?

A. Có nhiều chủ sở hữu là những đơn vị kinh tế tự do sản xuất.

B. Lợi ích giữa các chủ thể trong sản xuất khác nhau.

C. Có nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội xuất hiện.

D. Điều kiện sản xuất giữa các chủ thể kinh tế khác nhau.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6. Sự tranh đua giữa các chủ thể trong sản xuất kinh doanh nhằm thu lợi nhuận về mình nhiều hơn đề cập đến nội dung nào dưới đây?

A. Khái niệm cạnh tranh.

B. Nguyên nhân của cạnh tranh.

C. Vai trò của cạnh tranh.

D. Mặt hạn chế của cạnh tranh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7. Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của cạnh tranh?

A. Bảo vệ môi trường tự nhiên.

B. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.

C. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.

 D. Nâng cao chất lượng cuộc sống.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?