
Vai trò của trồng rừng
Quiz
•
Instructional Technology
•
11th Grade
•
Hard
Hue Le Mai
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trồng rừng có vai trò nào sau đây?
Cung cấp lương thực cho con người.
Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
Tạo công ăn việc làm cho người lao động.
Cung cấp thức ăn để phát triển chăn nuôi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn có vai trò quan trọng nào sau đây?
Giúp điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt.
Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
Bảo vệ môi trường sinh thái trong các khu công nghiệp.
Ngăn chặn sự xâm lấn của nước mặn vào đồng ruộng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của trồng rừng?
Giúp mở rộng diện tích trồng cây ăn quả và cây đặc sản.
Cung cấp nơi ở cho đồng bào dân tộc thiểu số.
Giúp cung cấp gỗ cho nhu cầu của con người, giúp bảo vệ các diện tích rừng tự nhiên.
Cung cấp nơi sinh hoạt tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những hoạt động nào sau đây đều là hoạt động chăm sóc rừng?
Làm cỏ, chặt bỏ cây dại, tỉa cành, bón phân, tưới nước.
Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu hại, phòng chống cháy rừng, tưới nước.
Làm cỏ, chặt bỏ cây dại, bón phân, tưới nước, khai thác rừng trồng.
Làm cỏ, làm hàng rào bảo vệ, tỉa cành, bón phân, tưới nước.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng nào sau đây biểu thị cho sự sinh trưởng của cây rừng:?
Sự tích luỹ các hợp chất ở rễ cây.
Sự tăng trưởng về chiều cao của thân cây.
Sự ra hoa, đậu quả của cây.
Sự thay đổi về độ cứng của thân cây.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nên khai thác rừng vào giai đoạn nào sau đây?
Giai đoạn non.
Giai đoạn gần thành thục.
Giai đoạn thành thục.
Giai đoạn già cỗi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những đặc điểm của cây rừng ở giai đoạn non là
chống chịu tốt với các điều kiện bất thuận của môi trường.
đáp ứng tốt với các biện pháp chăm sóc như bón phân, làm cỏ, vun xới tưới nước.
ít chịu tác động của sâu, bệnh hại.
chỉ có sự tăng trưởng về chiều cao, không có sự tăng trưởng về kích thước.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
HOW WELL YOU KNOW GOOGLE MEET?
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
KIEM TRA 10P CNTT 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
KHÁI QUÁT VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
Quiz
•
8th - 12th Grade
10 questions
Reprezentare filete flanse
Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
Củng cố bài 4 chọn giống vật nuôi
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Câu hỏi trắc nghiệm Word
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Củng cố kiến thức bài số 2: Dụng cụ đo điện cơ bản
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Tin 4. Tạo bài trình chiếu
Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade