Tuần 3 - Tiếng việt 5 - Từ đồng nghĩa

Tuần 3 - Tiếng việt 5 - Từ đồng nghĩa

5th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cuộc thi "Thử thách Nhân viên Công tác xã hội tương lai"

Cuộc thi "Thử thách Nhân viên Công tác xã hội tương lai"

1st Grade - University

10 Qs

Luyện tập về từ tiếng Việt

Luyện tập về từ tiếng Việt

5th Grade

15 Qs

Công dân nước CHXHCN VN

Công dân nước CHXHCN VN

1st - 6th Grade

10 Qs

ĐẤU TRƯỜNG SINH TỬ

ĐẤU TRƯỜNG SINH TỬ

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Rửa tay cùng Siêu nhân Bé

Rửa tay cùng Siêu nhân Bé

KG - 5th Grade

10 Qs

221_QTH_RA-QUYET-DINH

221_QTH_RA-QUYET-DINH

1st - 5th Grade

10 Qs

Vấn nạn nói tục chửi bậy

Vấn nạn nói tục chửi bậy

KG - Professional Development

17 Qs

STAR AWARDS

STAR AWARDS

KG - University

10 Qs

 Tuần 3 - Tiếng việt 5 - Từ đồng nghĩa

Tuần 3 - Tiếng việt 5 - Từ đồng nghĩa

Assessment

Quiz

Social Studies

5th Grade

Medium

Created by

Nguyễn Hồng Hạnh

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ đồng nghĩa là gì?

Là những từ có nghĩa giống nhau hoàn toàn

Là những từ có nghĩa giống nhau không hoàn toàn

Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau

Cả A và B

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Tìm từ đồng nghĩa với từ "học trò"

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây có nghĩa khác với các từ còn lại?

thợ cấy

thợ cày

thợ điện

nông dân

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ Tổ quốc?

a, Quốc gia

b) Giang sơn

c) Quê hương

d) Cánh đồng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tìm từ có nghĩa khác với các từ còn lại trong các từ sau:

ngọt bùi

ngọt lừ

ngọt tuyệt

ngọt lịm

Answer explanation

Từ ngọt bùi: chỉ chung độ ngọt (các từ còn lại đều chỉ riêng độ ngọt)

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

2 mins • 1 pt

Tìm các cặp từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: Giờ ra chơi, sân trường náo nhiệt hẳn lên. Học sinh vui chơi khắp sân, từng nhóm nhỏ tụ tập, cười đùa rộn ràng. Các em vui vẻ trò chuyện không ngừng, tạo nên một bầu không khí tràn đầy năng lượng.

Answer explanation

  1. Rộn ràng, vui vẻ: Đều chỉ trạng thái vui tươi, hứng khởi.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

2 mins • 1 pt

Điền các từ đồng nghĩa vào chỗ chấm trong các câu sau:

a, Anh ấy kể cho chúng tôi nghe câu chuyện một cách ...........

b, Do hôm nay trời mưa to nên tôi đi học ................

c, Hãy hành động ngay, không thể ............. được

Ví dụ: tặng - biếu - cho

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?