KHTN8. B14. Khối lượng riêng

KHTN8. B14. Khối lượng riêng

8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LÍ 8 - DẪN NHIỆT

LÍ 8 - DẪN NHIỆT

8th Grade

20 Qs

KIỂM TRA CUỐI KỲ 2-KHTN6(2)

KIỂM TRA CUỐI KỲ 2-KHTN6(2)

6th - 8th Grade

20 Qs

Ôn tập cuối học kì kỳ - Môn KHTN 8 - thầy Quý

Ôn tập cuối học kì kỳ - Môn KHTN 8 - thầy Quý

8th Grade

20 Qs

nguyên tư

nguyên tư

7th Grade - University

15 Qs

ÔN TẬP LÝ 8

ÔN TẬP LÝ 8

8th Grade

20 Qs

Khối lượng, trọng lượng, trọng lực

Khối lượng, trọng lượng, trọng lực

6th - 8th Grade

15 Qs

KHTN8. KNTTVCS. Ôn tập bài 3, 4

KHTN8. KNTTVCS. Ôn tập bài 3, 4

8th Grade

20 Qs

CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU

CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU

5th - 12th Grade

20 Qs

KHTN8. B14. Khối lượng riêng

KHTN8. B14. Khối lượng riêng

Assessment

Quiz

Science

8th Grade

Medium

Created by

Vân Thu

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Kí hiệu của khối lượng riêng là gì?

d.

D.

F.

m.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Đơn vị của khối lượng riêng là gì?

m3.

N.

kg/cm3.

N/m3.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức tính khối lượng riêng là gì?

D = m/V.

D = P/V.

d = m/V.

d = P/V.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Để đo khối lượng riêng của một vật, ta dùng dụng cụ gì?

Cân.

Cân đong.

Lực kế.

Cân và bình chia độ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nếu 2 vật rắn đặc được làm bởi cùng một loại vật liệu nhưng có thể tích khác nhau. So sánh khối lượng riêng của hai vật, ta rút ra được nhận xét gì?

Vật có thể tích lớn hơn có khối lượng riêng lớn hơn.

Vật có khối lượng nhỏ hơn có khối lượng riêng lớn hơn.

Hai vật có khối lượng riêng như nhau vì cùng làm từ một loại vật liệu.

Không thể so sánh được vì không biết khối lượng và thể tích của mỗi vật.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Vậy 1kg sắt có thể tích là bao nhiêu?

12,82cm3.

128,2cm3.

7800cm3.

7,8cm3.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng riêng của chì là 11,3g/cm3. Vậy 0,5kg chì có thể tích là bao nhiêu?

5,65cm3.

0,044cm3.

22,6cm3.

44,25cm3.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?