công nghe ban 1 - 15 câu ôn thi tot nghiep

công nghe ban 1 - 15 câu ôn thi tot nghiep

12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra 15 phút Công nghệ 11

Kiểm tra 15 phút Công nghệ 11

9th - 12th Grade

20 Qs

Linh kiện bán dẫn

Linh kiện bán dẫn

12th Grade

10 Qs

Bài 6: Ý nghĩa nhiệm vụ thực trạng bảo vệ và khai thác rừng

Bài 6: Ý nghĩa nhiệm vụ thực trạng bảo vệ và khai thác rừng

12th Grade - University

10 Qs

bài 5 Sx điện năng CN12

bài 5 Sx điện năng CN12

12th Grade

10 Qs

TIN HỌC 12  - KTTX1 - BAI 1 BAI 3

TIN HỌC 12 - KTTX1 - BAI 1 BAI 3

12th Grade

20 Qs

Tin học 4- Ôn tập HK2 (24-25)

Tin học 4- Ôn tập HK2 (24-25)

5th Grade - University

20 Qs

Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH

Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH

10th Grade - University

16 Qs

KHỐI 10 - KT LẦN 2

KHỐI 10 - KT LẦN 2

10th - 12th Grade

10 Qs

công nghe ban 1 - 15 câu ôn thi tot nghiep

công nghe ban 1 - 15 câu ôn thi tot nghiep

Assessment

Quiz

Instructional Technology

12th Grade

Medium

Created by

tranthihonghai99 hahuyen

Used 13+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của lâm nghiệp đối với môi trường?

A. Giữ đất, giữ nước, điều hoà dòng chảy, chống xói mòn ở những khu vực đầu nguồn.

B. Chắn sóng, chắn gió, chống cát bay ở những khu vực ven biển.

C. Điều tiết ánh sáng ở những khu dân cư, khu công nghiệp và khu đô thị.

D. Bảo tồn nguồn gene sinh vật và đa dạng sinh học.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Các hoạt động cơ bản của lâm nghiệp gồm:

A. Phát triển rừng, chế biến và thương mại lâm sản, quản lí rừng.

B. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, chế biến và thương mại lâm sản.

C. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, khai thác rừng.

D. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, sử dụng rừng, chế biến và thương mại lâm sản.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Nội dung nào sau đây không thuộc các giải pháp khắc phục suy thoái tài nguyên rừng?

A. Lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.

B. Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về quản lí và bảo vệ rừng.

C. Kiểm soát suy thoái động, thực vật rừng.

D. Phát triển du lịch sinh thái trong khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Phát biểu nào dưới đây về sinh trưởng của cây rừng là đúng?

A. Sinh trưởng của cây rừng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cây.

B. Sinh trưởng của cây rừng là luôn có sự xuất hiện một số cây mới.

C. Sinh trưởng của cây rừng là sự biến đổi về chất lượng của cây rừng như khả năng ra hoa, kết quả.

D. Sinh trưởng của cây rừng là sự phát sinh các cơ quan, bộ phận, thành phần, cấu trúc mới của cây.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Dựa vào chu kì sống, cây trồng được chia thành những nhóm nào sau đây?

A. Nhóm cây thân gỗ, nhóm cây thân thảo.

B. Nhóm cây một lá mầm, nhóm cây hai lá mầm.

C. Nhóm cây hằng năm, nhóm cây một năm.

D. Nhóm cây ôn đới, nhóm cây nhiệt đới, nhóm cây á nhiệt đới.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về mục đích của các biện pháp chăm sóc rừng?

A. Xới đất, vun gốc giúp cho bộ rễ của cây phát triển khoẻ mạnh, hấp thu dinh dưỡng trong đất tốt hơn.

B. Làm cỏ để tăng độ ẩm cho đất trồng rừng.

C. Tưới nước để nâng cao tỉ lệ sống cho cây rừng, khả năng sinh trưởng và phát triển của rừng.

D. Trồng dặm nhằm bổ sung cây trồng để đạt đạt mật độ theo quy định, tránh để đất trống ở những vị trí cây bị chết gây lãng phí đất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của chủ rừng đối với công tác bảo vệ rừng?

A. Xử lí các vụ vi phạm pháp luật về lâm nghiệp.

B. Bảo vệ thực vật rừng, động vật rừng, hệ sinh thái rừng.

C. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng.

D. Theo dõi diễn biến rừng theo quy định của pháp luật

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Instructional Technology