NHIÊN LIỆU HÓA 9

Quiz
•
Chemistry
•
9th Grade
•
Easy
Thành Lê
Used 2+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1: Dầu mỏ là
A. một hydrocarbon
B. một hợp chất hữu cơ.
C. hỗn hợp tự nhiên của nhiều hydrocarbon.
D. chất béo.
A. một hydrocarbon
B. một hợp chất hữu cơ.
C. hỗn hợp tự nhiên của nhiều hydrocarbon.
D. chất béo.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là
A. CO2.
B. H2O.
C. CH4
D. NaCl.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3: Chọn định nghĩa đúng nhất về nhiên liệu?
A. Nhiên liệu là những chất cháy được.
B. Nhiên liệu là các vật hiện có sẵn trong tự nhiên như than, củi, dầu mỏ.... hoặc được điều chế nhân tạo như cồn đốt, khí than...
C. Nhiên liệu là cung cấp năng lượng cho loài người.
D. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.
A. Nhiên liệu là những chất cháy được.
B. Nhiên liệu là các vật hiện có sẵn trong tự nhiên như than, củi, dầu mỏ.... hoặc được điều chế nhân tạo như cồn đốt, khí than...
C. Nhiên liệu là cung cấp năng lượng cho loài người.
D. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4: Trong gas, dùng để đun, nấu thức ăn trong gia đình, người ta thêm một lượng nhỏ khí có công thức hoá học C2H5S có mùi hôi. Mục đích của việc thêm hoá chất này vào gas là nhằm
A. Tăng năng suất toả nhiệt của gas.
B. Phát hiện nhanh chóng sự cố rò rỉ gas.
C. Hạ giá thành sản xuất gas.
D. Phòng chống cháy nổ khi sử dụng gas.
A. Tăng năng suất toả nhiệt của gas.
B. Phát hiện nhanh chóng sự cố rò rỉ gas.
C. Hạ giá thành sản xuất gas.
D. Phòng chống cháy nổ khi sử dụng gas.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 5: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là
A. CH4. B. H2.
C. C4H10. D. CO.
A. CH4.
B. H2.
C. C4H10.
D. CO.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp
A. phun nước vào ngọn lửa.
B. phủ cát vào ngọn lửa.
C. thổi oxygen vào ngọn lửa.
D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
A. phun nước vào ngọn lửa.
B. phủ cát vào ngọn lửa.
C. thổi oxygen vào ngọn lửa.
D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là hỗn hợp lỏng, sánh, màu nâu đen.
B. Dầu mỏ không tan trong nước.
C. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi nhỏ hơn 100oC
D. Dầu mỏ nhẹ hơn nước.
A. Dầu mỏ là hỗn hợp lỏng, sánh, màu nâu đen.
B. Dầu mỏ không tan trong nước.
C. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi nhỏ hơn 100oC
D. Dầu mỏ nhẹ hơn nước.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 8: Trong số các cách chữa cháy sau, có mấy cách chữa cháy do xăng dầu gây ra?
(a) Phun nước vào ngọn lửa;
(b) Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa;
(c) Phủ cát vào ngọn lửa;
(d) Dùng bình chữa cháy.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 9: Cho các nhận định sau:
Lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu hiệu quả, an toàn là
1. Tránh cháy nổ gây nguy hiểm đến con người và tài sản.
2. Gây nhiều tác động tiêu cực đến sức khỏe con người và môi trường.
3. Làm cho nhiên liệu cháy hoàn toàn và tận dụng lượng nhiệt do quá trình cháy tạo ra.
4. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
5. Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 1,2,4
Similar Resources on Wayground
10 questions
HÓA 9. C4. CĐ DẦU MỎ, KHÍ THIÊN NHIÊN, NHIÊN LIỆU

Quiz
•
9th Grade
14 questions
HÓA HỌC ÔN CHƯƠNG 4

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Ôn tập Hóa học 9 (giữa HKII)

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Hóa học và cháy, nổ

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Bài kiểm tra giữa HKII, hoá học 9

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Ôn tập KHTN cuối kì I

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Nguồn nhiên liệu

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Câu hỏi về nhiên liệu và dầu mỏ

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Unit 1b Lesson 1 Quick Check

Quiz
•
9th Grade
14 questions
Isotopes

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Flinn Lab Safety Quiz - General Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
9th - 12th Grade