Cũng cố bài học

Cũng cố bài học

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Measures of Central Tendency, MAD, and Box and Whiskers

Measures of Central Tendency, MAD, and Box and Whiskers

7th Grade - University

15 Qs

CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM

CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM

10th Grade

10 Qs

Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

10th Grade

10 Qs

5# Summary, Boxplots and  Data Distributions

5# Summary, Boxplots and Data Distributions

6th - 12th Grade

15 Qs

Five Number Summary

Five Number Summary

9th - 12th Grade

10 Qs

Unit Circle basics - general

Unit Circle basics - general

10th Grade - University

10 Qs

Trò chơi Toán học

Trò chơi Toán học

10th Grade

9 Qs

Các số đặc trưng đo độ phân tán

Các số đặc trưng đo độ phân tán

10th Grade

10 Qs

Cũng cố bài học

Cũng cố bài học

Assessment

Quiz

Mathematics

10th Grade

Hard

Created by

Nghĩa HTN

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau:

Khi đó điểm trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

8,33

8,34

8,31

8,32

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh được cho như sau

6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là

6

7

8

9

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

ho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng

6

7

5

9

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là

6 và 5

6,52 và 5

6,73 và 5

6,81 và 7

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là

Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400

Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400

Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400

Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Số đo cỡ áo của 10 học sinh lớp 9 được cho bởi số liệu sau: 36; 37; 38; 36; 36; 38; 37; 39; 37; 38. Tứ phân vị của số liệu là

Q1 = 36; Q2 = 37; Q3 = 38

Q1 = 37; Q2 = 36; Q3 = 38

Q1 = 36; Q2 = 38; Q3 = 37

Q1 = 37; Q2 = 38; Q3 = 39

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điểm toán cuối năm của một nhóm 9 học sinh lớp 6 là 5; 5; 3; 6; 7; 7; 8; 8; 9. Điểm trung bình của cả nhóm là

6,44

7

7,11

8,1

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?