
Ôn Tập Sinh 11 - Trao Đổi Chất
Quiz
•
Science
•
11th Grade
•
Medium
Nguyên Trần
Used 1+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là vai trò của trao đổi chất và năng lượng ở sinh vật?
Cung cấp nguyên liệu cho quá trình hình thành chất sống cấu tạo nên tế bào.
Chỉ cung cấp năng lượng cho quá trình biến đổi các chất trong cơ thể sinh vật.
Chỉ giúp cơ thể thải các chất không cần thiết cho cơ thể ra môi trường ngoài.
Cung cấp các chất thải bã cho cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự các giai đoạn của quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới là:
Tổng hợp → Phân giải → Huy động năng lượng.
Tổng hợp → Huy động năng lượng → Phân giải .
Phân giải → Tổng hợp → Huy động năng lượng.
Huy động năng lượng → Phân giải → Tổng hợp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây là đúng khi nói về quá trình dị hóa?
Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản.
Tổng hợp chất khí.
Phân giải chất hữu cơ thành các chất tương đồng nhau.
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cấp độ tế bào là cơ sở cho quá trình gì?
Quá trình tổng hợp chất hữu cơ.
Quá trình dự trữ năng lượng.
Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng của cơ thể sinh vật.
Quá trình loại bỏ chất thải.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta gọi thực vật là sinh vật tự dưỡng và động vật là sinh vật dị dưỡng, phát biểu nào đúng?
Thực vật là tự dưỡng, vì tích lũy năng lượng cho cơ thể bằng các chất hữu cơ của các động vật..v..v…để tự đi nuôi cơ thể.
Động vật dị dưỡng, vì chúng lấy các chất hữu cơ từ các sinh vật tự dưỡng hoặc từ những động vật khác, chúng hấp thụ, tiêu hóa các chất này để tích lũy năng lượng và nuôi cơ thể.
Thực vật là tự dưỡng vì chúng không di động và tự biến đổi thức ăn.
Động vật là dị dưỡng vì chúng có khả nằng di động và tự biến đổi thức ăn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật lấy chất gì từ môi trường để tổng hợp các chất hữu cơ?
O2 và nước.
Năng l
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật lấy chất gì từ môi trường để tổng hợp các chất hữu cơ?
O2 và nước.
Năng lượng ánh sáng, nước và CO2.
Chất hấp phụ cảm ứng từ rễ.
O2 từ hệ hô hấp.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
38 questions
Câu hỏi ÔN THI CK2
Quiz
•
11th Grade
39 questions
NXMNS
Quiz
•
11th Grade
36 questions
Hoa hoc 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
khtn
Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Chuyển động Brown
Quiz
•
11th Grade
38 questions
Quiz về Động Cơ Đốt Trong
Quiz
•
11th Grade
35 questions
ôn tập 11
Quiz
•
10th - 11th Grade
39 questions
Ôn Kiểm Tra Giữa Kỳ KHTN 8
Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Science
7 questions
Halloween - Myths & Legends
Interactive video
•
10th - 12th Grade
7 questions
Explore Magnetic and Electric Forces
Quiz
•
8th - 12th Grade
34 questions
Quiz Week 11 Review(Cell Cycle and DNA)
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Nutrition
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
r vs K selected species
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Identify Functions of Cell Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Explore Magnetism and Magnetic Interactions
Quiz
•
8th - 12th Grade
32 questions
Bloodborne Pathogens (BBP) Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
