
Kiểm định chất lượng giáo dục đại học

Quiz
•
Education
•
12th Grade
•
Medium
Dự Phùng Xuân
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quan điểm nào dưới đây về chất lượng của chương trình đào tạo được *1/1 sử dụng phổ biến nhất trong hoạt động kiểm định chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học ở Việt Nam?
Chất lượng của chương trình đào tạo là sự đáp ứng với sứ mạng và tầm nhìn của cơ sở giáo dục.
Chất lượng của chương trình đào tạo là giá trị đầu ra của chương trình đào tạo.
Chất lượng của chương trình đào tạo là sự đáp ứng với mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.
Chất lượng của chương trình đào tạo là sự hài lòng của các bên liên quan.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhận định nào dưới đây phù hợp với hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục đại học Việt Nam hiện nay?
Cơ sở giáo dục đại học được lựa chọn tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hợp pháp để triển khai các hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục.
Việc kiểm định chất lượng giáo dục là bắt buộc theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho các cơ sở giáo dục có đào tạo trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học được sử dụng để xếp hạng và xác định vị thế của cơ sở giáo dục đại học.
Cá nhân ở nước ngoài không được thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục ở Việt Nam.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bước nào dưới đây KHÔNG CÓ trong Quy trình kiểm định chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học ở Việt Nam?
Tự đánh giá.
Tự đánh giá lại (nếu có).
Đánh giá ngoài.
Đánh giá lại (nếu có).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Căn cứ Thông tư 04/2016/TT-BGDĐT, điền từ còn khuyết trong khái niệm về kiểm định chất lượng giáo dục sau đây: "Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo là hoạt động (1) mức độ chương trình đào tạo đáp ứng các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng do (2) quy định".
(1) đánh giá và công nhận; (2) Bộ Giáo dục và Đào tạo
(1) đánh giá, công nhận; (2) cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
(1) tự đánh giá, đánh giá ngoài, công nhận; (2) Bộ Giáo dục và Đào tạo
(1) đánh giá, công nhận; (2) tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo Luật số 34/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học, nội dung nào dưới đây là một trong những trách nhiệm của cơ sở giáo dục đại học trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục đại học?
Xây dựng và phát triển hệ thống kiểm định chất lượng giáo dục bên trong.
Định kỳ đăng ký kiểm định chất lượng quốc tế.
Công bố công khai kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng.
Công bố công khai báo cáo tự đánh giá và báo cáo đánh giá ngoài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo Thông tư 38/2013/TT-BGDĐT, nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là mục đích của kiểm định chất lượng chương trình đào tạo?
Bảo đảm và nâng cao chất lượng chương trình đào tạo.
Xác nhận mức độ chương trình đào tạo đáp ứng mục tiêu đề ra trong từng giai đoạn nhất định.
Làm căn cứ để xác định chỉ tiêu tuyển sinh của chương trình đào tạo.
Làm cơ sở cho người học lựa chọn chương trình đào tạo và nhà tuyển dụng lao động tuyển chọn nhân lực.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trường Đại học A đáp ứng tất cả các yêu cầu thực hiện quyền tự chủ của cơ sở giáo dục đại học từ năm 2021, Trường có chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục học được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng theo bộ tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào năm 2022. Theo quy định của Luật số 34/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học, nhận định nào sau đây là đúng?
Trường Đại học A được tự chủ liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ thạc sĩ ngành phù hợp với ngành X.
Trường Đại học A được tự chủ liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ thạc sĩ và tiến sĩ ngành phù hợp với ngành X.
Trường Đại học A được tự chủ liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ thạc sĩ ngành đúng với ngành X.
Trường Đại học A được tự chủ liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ thạc sĩ và tiến sĩ ngành đúng với ngành X.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
GDCD 12 - Luyện đề 16

Quiz
•
12th Grade
45 questions
Ktpl

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
THI HAY 2

Quiz
•
12th Grade
36 questions
bài 5 QP

Quiz
•
12th Grade
43 questions
Giáo dục công dân 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ĐỀ 18 ÔN TN THPTQG

Quiz
•
12th Grade
37 questions
KTPL cuối kì 1 L12

Quiz
•
12th Grade
38 questions
ĐỀ 06

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade