
NLKT chương 5

Quiz
•
Business
•
University
•
Hard
Minh Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác dụng của tài khoản:
Phản ánh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán.
Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng kế toán một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống.
Phản ánh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
Các câu trên đều đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kế toán sẽ ghi Nợ vào các tài khoản nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hoá khi:
Doanh nghiệp nhập kho vật tư, hàng hoá.
Doanh nghiệp xuất kho vật tư, hàng hoá.
Doanh nghiệp mua vật tư, hàng hoá.
Không có đáp án nào đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản phản ánh nguồn vốn bao gồm:
Tài khoản phản ánh vốn chủ sở hữu và vốn tự có khác
Tài khoản phản ánh nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Tài khoản phản ánh nợ ngắn hạn, nợ dài hạn
Tất cả câu trên đều sai.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:
A. Tổng số phát sinh Nợ trên các tài khoản kế toán của một doanh nghiệp trong kỳ bằng Tổng số phát sinh Có của chúng trong kỳ đó.
B. Tổng số ghi Nợ và tổng số ghi Có của các định khoản kế toán luôn luôn bằng nhau.
Tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trong kỳ của một tài khoản bất kỳ luôn luôn bằng nhau.
Câu A và B.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kế toán tổng hợp được thể hiện ở:
A. Các sổ kế toán của tài khoản cấp một.
B. Các sổ tài khoản cấp hai.
C. Các sổ kế toán tổng hợp khác
Cả A và C đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kế toán chi tiết được thể hiện ở:
A. Các sổ tài khoản cấp hai, ba…
B. Các sổ chi tiết, thẻ chi tiết.
C. Sổ tài khoản cấp
Cả A và B đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản “Hao mòn TSCĐ” thuộc loại:
A. Tài khoản phản ánh tài sản.
B. Tài khoản phản ánh nguồn vốn.
C. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản.
Câu A và C.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Financial Transactions and Investments

Quiz
•
University
14 questions
Giải mật về Truyền thông MXH

Quiz
•
University
20 questions
HDKDNH P3

Quiz
•
University
15 questions
Chương 4: Tài chính doanh nghiệp

Quiz
•
University
15 questions
thảo trâm

Quiz
•
University
15 questions
Quản trị tài chính cá nhân

Quiz
•
University
17 questions
TMĐT 2024-2025 Chương 3&4

Quiz
•
University
20 questions
Trắc nghiệm vĩ mô: Sản lượng cân bằng

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Business
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University