
Kiểm tra kiến thức về môi trường

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
Phuong Hoang
Used 2+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm “Môi trường bao gồm....................bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật”
ba câu A, B và C đều đúng
các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và kinh tế - xã hội
các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo
các hoàn cảnh vật lý, hóa học và sinh học
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp các nguồn thông tin, và (4)...........................
Là nơi chứa đựng phế thải
Là không gian sống cho sinh vật
Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu
Là nơi cung cấp nguồn nhiên liệu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên...thuộc thành phần môi trường nào:
Môi trường nhân tạo
Môi trường tự nhiên
Môi trường xã hội
Ba câu A, B và C đều sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đất, nước, không khí, âm thanh, ánh sáng...thuộc thành phần môi trường nào:
Môi trường tự nhiên
Môi trường nhân tạo
Môi trường xã hội
Ba câu A, B và C đều sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển, (3) Khí quyển và (4)......
Thạch quyển
Địa quyển
Sinh quyển
Trung quyển
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giới hạn của sinh quyển bao gồm:
Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất)
Khí quyển (cao 8-10km từ mặt đất)
Thủy quyển
Ba câu A, B và C đều đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng nhất về mối quan hệ giữa môi trường và tài nguyên:
Môi trường mang lại lợi ích cho con người và sản sinh giá trị kinh tế
Tài nguyên mang lại lợi ích cho con người và sản sinh
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Câu hỏi về phản ứng hóa học

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
GIẢI TRÍ TUẦN 31 - 12

Quiz
•
12th Grade - University
21 questions
Glocose- Fructose 2

Quiz
•
12th Grade - University
22 questions
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Green Chemistry - Chapter 2

Quiz
•
University
20 questions
Green Chemistry - Chapter 5

Quiz
•
University
20 questions
Kiểm Tra Hóa Học 8 - Bài 2

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP BÀI 2 CÔNG NGHỆ

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University