Thth2 bài 5

Thth2 bài 5

University

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

피아제 체크

피아제 체크

University

10 Qs

Korean 2 (Present continuous -고 있다)

Korean 2 (Present continuous -고 있다)

University

10 Qs

tense

tense

KG - Professional Development

10 Qs

Kuis Pertemuan 4

Kuis Pertemuan 4

University

10 Qs

세종한국어 1 계획 Unit 12 quiz

세종한국어 1 계획 Unit 12 quiz

University - Professional Development

3 Qs

KOR141 (5과-2  사과 두 개하고 오렌지 세 개 주세요.)

KOR141 (5과-2 사과 두 개하고 오렌지 세 개 주세요.)

University

10 Qs

EAS210-Lesson11-1

EAS210-Lesson11-1

University

7 Qs

Who, Why, How in Korean

Who, Why, How in Korean

University

12 Qs

Thth2 bài 5

Thth2 bài 5

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Ngọc Cao

Used 5+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

  1. 1. Chọn ngữ pháp đúng:

  2. 주소가 없어서 소포를 _______

보냈어요

보내세요

보내지 못했어요

보내야 합니다

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Câu này đúng hay sai?

내일 먹은 음식을 준비했어요.

맞은 것

틀린 것

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

병에 ____ 약을 먹어야 해요.

걸리지만

걸리지 못하고

걸리지 말고

걸리면

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Chọn câu dịch đúng cho câu sau:

공책이 사전보다 더 얇아요.

Vở mỏng hơn từ điển

Từ điển mỏng hơn vở

Vở và từ điển mỏng

Vở không mỏng hơn từ điển

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Đâu là câu dịch đúng của câu tiếng Việt:

"Tôi đã dán tem lên lá thư mà ngày mai tôi gửi đi."

내일 붙일 우표가 편지를 보냈어요

내일 보낸 편지에 우표를 붙였어요

내일 보낼 편지에 우표를 붙였어요

내일 붙이는 우표가 편지를 보냈어요

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Đâu là câu dịch đúng của câu:

"Mỗi khi bị thương, tôi đi bệnh viện."

배탈이 날 때마다 병원에 가요.

피가 날 때마다 병원에 가요.

처방을 할 때마다 병원에 가요.

상처가 날 때마다 병원에 가요.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Hãy chọn tất cả đáp án đúng cho câu hỏi: "우체국에 가면 뭘 할 수 있어요?"

편지를 부칠 수 있어요

진통제를 살 수 있어요

책을 빌릴 수 있어요

소포를 보낼 수 있어요