
ÔN TẬP GIỮA KÌ HÓA HỌC 10 10

Quiz
•
Fun
•
3rd Grade
•
Hard
thuynnung nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
electron và proton.
proton và neutron.
neutron và electron.
electron, proton và neutron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên tử chứa những hạt mang điện là
proton và α.
proton và neutron.
proton và electron.
electron và neutron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên tử trung hòa về điện vì
được tạo nên bởi các hạt không mang điện.
có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.
có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.
tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm của electron là
mang điện tích dương và có khối lượng.
mang điện tích âm và có khối lượng.
không mang điện và có khối lượng.
mang điện tích âm và không có khối lượng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1.
Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0.
Electron, m ≈ 1 amu, q = -1.
Proton, m ≈ 1 amu, q = -1.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thông tin nào sau đây không đúng?
Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
Nguyên tử trung hòa điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng gần bằng khối lượng hạt nhân.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhận định nào sau đây không đúng?
Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
23-24 ĐỀ 4

Quiz
•
University
60 questions
Sinh (1-60)

Quiz
•
10th Grade
55 questions
MobiFone

Quiz
•
University
51 questions
hiii

Quiz
•
University
50 questions
Đề Cương Ôn Tập Địa Lí Lớp 12

Quiz
•
12th Grade
51 questions
Đề cương Công Nghệ

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Rung chuông vàng. Cấp chi đoàn thôn Gò Hà

Quiz
•
1st - 12th Grade
52 questions
CNXHKH C6

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade