Nhu cầu về thực phẩm động vật như thịt, trứng, sữa, cá… của xã hội ngày càng tăng là do:
CÔNG NGHỆ 11 - GK 1 - NĂM 2024 RI

Quiz
•
Professional Development
•
11th Grade
•
Medium
Thành Anh Lê
Used 1+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
thực phẩm từ trồng trọt thiếu hụt.
công nghệ chăn nuôi ngày càng cao.
dân số tăng, thu nhập bình quân tăng lên.
kết nối internet để đặt hàng dễ dàng.
Answer explanation
Nhu cầu thực phẩm động vật tăng do dân số gia tăng và thu nhập bình quân cao hơn, dẫn đến nhu cầu tiêu thụ thực phẩm phong phú hơn. Các yếu tố khác như công nghệ hay kết nối internet không phải là nguyên nhân chính.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi?
Kích thước.
Nguồn gốc.
Giới tính.
Khối lượng.
Answer explanation
Căn cứ phân loại vật nuôi thường dựa vào nguồn gốc, như động vật hoang dã hay thuần hóa. Kích thước, giới tính và khối lượng không phải là căn cứ chính để phân loại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Dựa vào đặc tính sinh vật học nào để phân loại vật nuôi?
Dựa vào đặc điểm hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản.
Dựa vào ngoại hình và tính thích nghi.
Dựa vào đặc điểm sinh sản và kiểu gen.
Dựa vào cấu tạo dạ dày.
Answer explanation
Đặc điểm hình thái và ngoại hình giúp phân loại vật nuôi theo hình dáng và cấu trúc, trong khi đặc điểm sinh sản cho biết cách thức sinh sản của chúng. Đây là những yếu tố quan trọng trong phân loại sinh vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Đâu là nhóm vật nuôi phân loại theo mục đích sử dụng?
Vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước.
Vật nuôi ngoại nhập, vật nuôi bản địa.
Vật nuôi đẻ con, vật nuôi đẻ trứng.
Vật nuôi lấy thịt, vật nuôi lấy trứng.
Answer explanation
Nhóm vật nuôi phân loại theo mục đích sử dụng bao gồm vật nuôi lấy thịt và vật nuôi lấy trứng. Đây là cách phân loại dựa trên sản phẩm mà chúng cung cấp cho con người.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Đâu là nhóm vật nuôi phân loại theo đặc tính sinh vật học?
Vật nuôi chuyên dụng, vật nuôi kiêm dụng.
Vật nuôi ngoại nhập, vật nuôi bản địa.
Vật nuôi đẻ con, vật nuôi đẻ trứng.
Vật nuôi lấy thịt, vật nuôi lấy trứng.
Answer explanation
Nhóm vật nuôi phân loại theo đặc tính sinh vật học được xác định dựa trên cách sinh sản. Vật nuôi đẻ con và vật nuôi đẻ trứng là hai nhóm chính, phản ánh sự khác biệt trong phương thức sinh sản của chúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Vật nuôi nào sau đây được nuôi dưỡng theo mục đích chuyên dụng?
Bò Hà Lan cho sữa.
Gà đá cho thịt và làm cảnh.
Gà Ri lấy trứng, thịt.
Bò Ba Vì cho thịt, sữa.
Answer explanation
Bò Hà Lan được nuôi chủ yếu để lấy sữa, đáp ứng mục đích chuyên dụng. Các lựa chọn khác như gà đá hay gà Ri không chỉ phục vụ cho một mục đích cụ thể mà còn có nhiều công dụng khác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Loại máy móc nào sau đây có thể thay thế trâu trong canh tác?
Máy cày.
Máy xúc.
Máy tuốt lúa.
Máy bơm.
Answer explanation
Máy cày là loại máy móc được thiết kế để thay thế sức kéo của trâu trong canh tác, giúp làm đất hiệu quả hơn. Các máy khác như máy xúc, máy tuốt lúa và máy bơm không thực hiện chức năng này.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
gdqp 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
untitled

Quiz
•
11th - 12th Grade
44 questions
tn cd dăm mận keo ly cho ha lô quin dui dẻ

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Quizizz GDCD - 11A4

Quiz
•
11th Grade
41 questions
công dân 11

Quiz
•
1st - 11th Grade
38 questions
Nguyễn Hải phúc

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Phát triển năng lực

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade